Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P16

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p16

“Khí chất một người là do thiên bẩm, rất khó để thay đổi. Chỉ có đọc sách mới giúp con người thay đổi khí chất. Cổ nhân quý bởi tướng pháp, nhưng đọc sách cũng có thể thay đổi cốt tướng” (Tăng Quốc Phiên)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: bảo đảm, có thể, nhưng, phải, đến, ôm giữ, trị bệnh, hoặc, mục đích, không được.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_2503-nvoice_chiahua_2.0.26_3a751a9ac601441a75ea250f38ad32bb-1614502690113-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 保證 – bǎozhèng – bảo chứng (bảo đảm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bao-chung.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

口 KHẨU (miệng)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 證 – zhèng – chứng

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

登 ĐĂNG (1. Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. 2. Ghi chép) = 癶 BÁT (Gạt ra, đạp) + 豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

2. 能夠 – nénggòu – năng cú (có thể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nang-cu.mp3

a. 能 – néng – năng

Cách viết:

Bộ thành phần:

厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

月 NGUYỆT (trăng)

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

b. 夠 – gòu – cú

Cách viết:

Bộ thành phần:

夕 TỊCH (đêm tối)

句 CÚ, CÂU, CẤU (Câu. Như: “thi cú” 詩句 câu thơ)= 勹 BAO (bao bọc) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

3. 但 – dàn – đãn (nhưng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhung.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

旦 ĐÁN (buổi sớm) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

4. 必須 – bìxū – tất tu (phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tat-tu.mp3

a. 必 – bì – tất

Cách viết:

Bộ thành phần:

 心 TÂM (tim)

丿 PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

b. 須 – xū – tu

Cách viết:

Bộ thành phần:

彡 SAM (lông,  tóc dài)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

5. 來 – lái – lai (đến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/den.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

从 TÒNG (theo, nghe theo) = 人 NHÂN (người) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

6. 抱著 – bàozhe – bão trước (ôm giữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/om-giu.mp3

a. 抱 – bào – bão

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

包 BAO (cái bao để bọc đồ) = 勹 BAO (bao bọc) + 己 KỈ (tự mình)

Nghĩa:

b. 著 – zhe – trước, trứ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

者 GIẢ (người, như “kí giả” 記者, “tác giả” 作者) = 耂 (dị thể của chữ  老 LÃO (già)) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

7. 治病 – zhì bìng – trị bệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tri-benh.mp3

a. 治 – zhì – trị

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 病 – bìng – bệnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (tật bệnh)

丙 BÍNH (Can Bính, một can trong mười can.) =  一 NHẤT (một) +  内 NỘI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8981-nvoice_chiahua_2.0.26_b58a8ad18d3a84bc7dd59532b8f4aab3-1615681659315-online-audio-converter.com_.mp3

他為了治病而喝這種沖劑。
Tā wèile zhì bìng ér hē zhè zhǒng chōngjì.
Anh ấy uống loại thuốc bột này để trị bệnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4403-nvoice_chiahua_2.0.26_d6cdf7636fbc697dcb168414b2c5ac25-1615681869572-online-audio-converter.com_.mp3

治病不如防病。
Zhì bìng bùrú fáng bìng.
Phòng bệnh hơn trị bệnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6762-nvoice_chiahua_2.0.26_e200dd9f02cf6bd83a5b4ba664cd326f-1615682072377-online-audio-converter.com_.mp3

我是來治病的.
Wǒ shì lái zhì bìng de.
Tôi ở đây để trị bệnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7357-nvoice_chiahua_2.0.26_55af3d9d51dc42e95e906cd2236d474f-1615682272049-online-audio-converter.com_.mp3

但是強效的中藥在治病的同時也可能帶來危害.
Dànshì qiáng xiào de zhōngyào zài zhì bìng de tóngshí yě kěnéng dài lái wéihài.
Nhưng thuốc Đông y mạnh cũng có thể mang lại tác hại trong khi trị bệnh.

8. 或者 – huòzhě – hoặc giả

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoac-gia.mp3

a. 或 – huò – hoặc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 戈 QUA (cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa)

口 KHẨU (miệng)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 者 – zhě – giả

Cách viết:

Bộ thành phần:

耂 (dị thể của chữ  老 LÃO (già))

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

9. 目地 – mùde – mục địa (mục đích)

a. 目 – mù – mục

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/muc-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 – MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 地 – de – địa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dia.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

也 DÃ (cũng)

Nghĩa:

10. 不行 – bùxíng – bất hành (không được)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khong-duoc.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 行 – xíng – hành

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước ngắn, bước chân trái)

一 NHẤT (một)

丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P17

Xem thêm: