Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P98

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P98; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mật độ, linh tính, phân ly, trình tự, nguyên tử hạch, nhục thể, ngũ hành, kết thúc, ngoài mặt, duy nhất.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6002-nvoice_chiahua_2.0.26_3f9a80d8fc583cc4d47a7ccfc2ec52e9-1615692696636-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 密度 – mìdù – mật độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mi_du.mp3

a. 密 – mì – mật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 山 SAN (núi)

宓 MẬT (yên lặng) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 必 TẤT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

2. 靈性 – língxìng – linh tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ling_xing.mp3

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

3. 排列 – páiliè – bài liệt (phân ly)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pai_lie.mp3

a. 排 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 列 – liè – liệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

4. 程序 – chéngxù – trình tự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cheng_xu.mp3

a. 程 – chéng – trình

Xem lại ở đây.

b. 序 – xù – tự

Cách viết:

Bộ thành phần:

 广 NGHIỄM (mái nhà)

 予 DƯ, DỮ (Cho, trao cho. Như: “cấp dữ” 給予 cấp cho) = 亅 QUYẾT (nét sổ móc) + …

Nghĩa:

5. 原子核 – yuánzǐhé – nguyên tử hạch (hạt nhân nguyên tử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_zi_he-1.mp3

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

c. 核 – hé – hạch

Xem lại ở đây.

6. 肉體 – ròutǐ – nhục thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rou_ti.mp3

a. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

7. 五行 – wǔxíng – ngũ hành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wu_xing.mp3

a. 五 – wǔ – ngũ

Cách viết:

Bộ thành phần:

二 NHỊ (số hai)

Nghĩa: số năm

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

8. 結束 – jiéshù – kết thúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jie_shu.mp3

a. 結 – jié – kết

Xem lại ở đây.

b. 束 – shù – thúc

Xem lại ở đây.

9. 表面 – biǎomiàn – biểu diện (ngoài mặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/biao_mian.mp3

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

10. 唯一 – wéiyī – duy nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_yi.mp3

a. 唯 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P99