Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P97

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P97; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: gia trì, cường đại, diễn hóa, bất hoại, diễn luyện, quyết định, chế ước, tùy theo, uy lực, công lực.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6599-nvoice_chiahua_2.0.26_8aed240d0d6b604ea6b26b4380b53a42-1615692357830-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 加持 – jiāchí – gia trì

a. 加 – jiā – gia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jia-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 持 – chí – trì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chi.mp3

Xem lại ở đây.

2. 強大 – qiángdà – cường đại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qiang_da.mp3

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

3. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan_hua-1.mp3

a. 演 – yǎn – diễn

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

寅 DẦN Dần (chi thứ 3 hàng Chi) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 一 NHẤT (một) + 由 DO (bởi vì)) + 八 BÁT (tám)

由 DO = 田 ĐIỀN (ruộng) + …

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

4. 不壞 – bù huài – bất hoại

a. 不 – bù – bất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 壞 – huài – hoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/huai.mp3

Xem lại ở đây.

5. 演煉 – yǎn liàn – diễn luyện

a. 演 – yǎn – diễn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan.mp3

Xem lại ở trên.

b. 煉 – liàn – luyện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lian.mp3

Xem lại ở đây.

6. 決定 – juédìng – quyết định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jue_ding-1.mp3

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

7. 制約 – zhìyuē – chế ước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhi_yue.mp3

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

8. 隨著 – suízhe – tuỳ trứ (tùy theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sui_zhe-1.mp3

a. 隨 – suí – tuỳ

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trứ

Xem lại ở đây.

9. 微粒 – wéilì – vi lạp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wei_li.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

10. 功力 – gōnglì – công lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gong_li.mp3

a. 功 – gōng – công

Cách viết:

Bộ thành phần:

 工 CÔNG (người thợ, công việc)

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P98