Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P93

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P92; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: không cho, bản sự, tha thứ, hiển thị, nhân duyên, bản chất, nổ tung, trăm khiếu huyệt, khai nổ, chấn động.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7951-nvoice_chiahua_2.0.26_85c382c301b57a8cf76ee4b2f199f95e-1615690226049-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 不讓 – bù ràng – bất nhượng (không cho, không để)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bu_rang.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 讓 – ràng – nhượng

Xem lại ở đây.

2. 本事 – běnshì – bản sự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ben_shi.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

3. 赦 – shè – xá (xá (tội), tha thứ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/she-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 赤 XÍCH (màu đỏ)

攵PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa: Tha, tha cho kẻ có tội. Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ.

4. 顯示 – xiǎnshì – hiển thị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xian_shi.mp3

a. 顯 – xiǎn – hiển

Cách viết:

Bộ thành phần:

頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

Nghĩa:

b. 示 – shì – thị, kì

Cách viết:

Bộ thành phần:

示 KỲ (thần đất)

Nghĩa:

5. 因緣 – yīnyuán – nhân duyên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yin_yuan.mp3

a. 因 – yīn – nhân

Xem lại ở đây.

b. 緣 – yuán – duyên

Xem lại ở đây.

6. 本質 – běnzhí – bản chất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ben_zhi.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

7. 炸彈 – zhàdàn – tạc đạn (nổ tung)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zha_dan.mp3

a. 炸 – zhà – tạc, trác

Cách viết:

Bộ thành phần:

 火 HỎA (lửa)

乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

b. 彈 – dàn – đạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 弓 CUNG (cái cung)

 單 ĐAN (lẻ, đơn chiếc) = 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

8. 百竅 – bǎi qiào – bách khiếu (trăm khiếu (huyệt)

a. 百 – bǎi – bách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bai.mp3

Xem lại ở đây.

b. 竅 – qiào – khiếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qiao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 穴 HUYỆT (hang lỗ)

白 BẠCH (màu trắng)

敫 KIỂU (quang cảnh lưu động) = 攴 PHỘC (đánh khẽ) +

Nghĩa:

9. 炸開 – zhà kāi – tạc khai (khai nổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zha_kai.mp3

a. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở trên.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

10. 震開 – zhèn kāi – chấn khai (chấn động, khai nổ)

a. 震 – zhèn – chấn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kai.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P94