Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P81

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P81; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: siêu thường, coi trọng, diễn hóa, truyện cười, trả một số tiền, vả lại, truy cầu, phát tài, mâu thuẫn, thất tình lục dục.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8104-nvoice_chiahua_2.0.26_abdf7920d2ade2f01e22425c5002003a-1615643886903-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 超常 – chāocháng – siêu thường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chao_chang.mp3

a. 超 – chāo – siêu

Xem lại ở đây.

b. 常 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

2. 重視 – zhòngshì – trọng thị (coi trọng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong_shi.mp3

a. 重 – zhòng – trọng

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

3. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan_hua.mp3

a. 演 – yǎn – diễn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

 寅 DẦN (Dần (chi thứ 3 hàng Chi)) = 宀 MIÊN (mái nhà) + 一 NHẤT (một) + 由 DO (do, bởi vì) + 八 BÁT (tám)

(由 DO = 田 ĐIỀN (ruộng) + …)

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

4. 笑話 – xiàohuà – tiếu thoại (truyện cười)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xiao_hua.mp3

a. 笑 – xiào – tiếu

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

5. 花點錢 – huā diǎn qián – hoa điểm tiền (trả một số tiền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hua.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dian_qian.mp3

a. 花 – huā – hoa

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

 化 HÓA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

c. 錢 – qián – tiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

戔 TIÊN (nhỏ nhặt) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) x 2

Nghĩa:

6. 並且 – bìngqiě – tịnh thả (vả lại, mà còn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bing_qie.mp3

a. 並 – bìng – tịnh

Cách viết:

Nghĩa:

b. 且 – qiě – thả

Xem lại ở đây.

7. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhui_qiu.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

8. 發財 – fācái – phát tài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fa_cai.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 財 – cái – tài

Cách viết:

Bộ thành phần:

 貝 BỐI (vật quý)

才 TÀI (tài năng) = 扌THỦ (tay)

Nghĩa:

9. 矛盾 – máodùn – mâu thuẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mao_dun.mp3

a. 矛 – máo – mâu

Cách viết:

Bộ thành phần:

矛 MÂU (cây giáo để đâm)

Nghĩa:

b. 盾 – dùn – thuẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

 十 THẬP (mười)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

10. 七情 六欲 – qīqíng lùyù – thất tình lục dục

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qi_qing.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lu.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yu.mp3

a. 七 – qī – thất

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

c. 六 – liù – lục

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU 

八 BÁT (tám)

Nghĩa: Số 6

d. 欲 – yù – dục

Cách viết:

Bộ thành phần:

 谷 CỐC (khe nước chảy giữa hai núi)

 欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P82