Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P79

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P79; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tiền sử, văn hóa, tên, tiến trình, phong kiến, thông thường, rất nặng, tôn giáo, ví dụ, phê phán.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4882-nvoice_chiahua_2.0.26_c9643725c06975dd2225b4a1ac07964b-1615641488645-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 史前 – shǐqián – sử tiền (tiền sử)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shi_qian.mp3

a. 史 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

b. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

2. 文化 – wénhuà – văn hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wen_hua.mp3

a. 文 – wén – văn

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

3. 名字 – míngzì – danh tự (tên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ming_zi-1.mp3

a. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

4. 進程 – jìnchéng – tiến trình

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin_cheng.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 程 – chéng – trình

Xem lại ở đây.

5. 封建 – fēngjiàn – phong kiến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/feng_jian.mp3

a. 封 – fēng – phong

Cách viết:

Bộ thành phần:

 圭 KHUÊ (nguyên tố silic, Si) = 土 THỔ (đất) x 2

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

6. 往往 – wángwǎng – vãng vãng (thông thường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wang_wang.mp3

a. 往 – wǎng – vãng

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước chân trái)

 主 CHỦ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 很濃 – hěn nóng – ngận nùng (rất đậm đặc, rất nặng)

a. 很 – hěn – ngận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 濃 – nóng – nùng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nong.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

農 NÔNG (người làm ruộng) = 曲 KHÚC (cong queo) + 辰 THẦN (Chi “Thần” (còn đọc là “Thìn”), nhật, nguyệt, tinh, chi thứ năm trong mười hai chi.)

(曲 KHÚC: xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 宗教 – zōngjiào – tông giáo (tôn giáo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zong_jiao.mp3

a. 宗 – zōng – tông

Xem lại ở đây.

b. 教 – jiào – giáo

Xem lại ở đây.

9. 比如 – bǐrú – tỷ như (ví dụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bi_ru.mp3

a. 比 – bǐ – tỷ

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

10. 批鬥 – pīdòu – phê đấu (phê bình đấu tố, phê phán)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/pi_dou.mp3

a. 批 – pī – phê

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

比 BỈ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 鬥 – dòu – đấu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P80