Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P75

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P75; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: lý giải, như thế, cổ ngữ, Ấn Độ, lược bớt, phiên dịch, màu sắc, công nhận, vạn loại.

blob:https://mucwomen.com/7c650463-a560-4247-81f7-99c891772fa2

3 phần trước:

1. 理解 – lǐjiě – lý giải

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/li_jie.mp3

a. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

2. 既然 – jìrán – kí nhiên (như vậy, như thế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji_ran.mp3

a. 既 – jì – kí

Cách viết:

Bộ thành phần:

 艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)

旡 KÍ, VÔ (nấc, bị nấc/ chữ vô 無 ngày xưa, nghĩa là không, như vô cữu 旡咎 không có lỗi gì)

Nghĩa:

b. 然 – rán – nhiên

Xem lại ở đây.

3. 梵語 – fànyǔ – Phạn ngữ (tiếng Phạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_yu.mp3

a. 梵 – fàn – Phạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 林 LÂM (rừng) = 木 MỘC (cây) x 2;

凡 PHÀM, HOÀN = 几 KỶ (ghế dựa) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. 語 – yǔ – ngữ

Xem lại ở đây.

4. 古語 – gǔyǔ – cổ ngữ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gu_yu.mp3

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

b. 語 – yǔ – ngữ

Xem lại ở đây.

5. 印度 – yìndù – Ấn Độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yin_du.mp3

a. 印 – yìn – Ấn

Xem lại ở đây.

b. 度 – dù – Độ

Xem lại ở đây.

6. 省略 – shěnglüè – tỉnh lược (lược bớt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sheng_lve.mp3

a. 省 – shěng – tỉnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 少 THIỂU, THIẾU (xem lại ở đây)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 略 – lüè – lược

Xem lại ở đây.

7. 翻譯 – fānyì – phiên dịch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_yi.mp3

a. 翻 – fān – phiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

番 PHIÊN (phiên, lượt, lần / ngoại quốc, ngoại tộc) = 釆 BIỆN (phân biệt) + 田 ĐIỀN (ruộng)

羽 VŨ (lông vũ)

Nghĩa:

b. 譯 – yì – dịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

睪 DỊCH (rình, dòm) = 目 MỤC (mắt) + HẠNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 色彩 – sècǎi – sắc thái (màu sắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/se_cai.mp3

a. 色 – sè – sắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

刀 ĐAO (dao)

巴 BA (Mong chờ, kì vọng. Như: “triêu ba dạ vọng” 朝巴夜望 ngày đêm mong chờ) = 己  KỈ (bản thân mình) + …

Nghĩa:

b. 彩 – cǎi – thải, thái

Cách viết:

Bộ thành phần:

采 THẢI, THÁI (màu mỡ, đẹp đẽ) = 爫 (móng vuốt) + 木 MỘC (cây)

 彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

9. 公認 – gōngrèn – công nhận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/gong_ren.mp3

a. 公 – gōng – công

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

 厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

10. 萬種 – wàn zhǒng – vạn chủng (vạn loại)

a. 萬 – wàn – vạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 種 – zhǒng – chủng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhong.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P74