Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P67

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P67; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: sử dụng, cảm thấy, quái lạ, phái, khoa kỹ (khoa học kỹ thuật), nhân viên, khảo sát, khoa học gia, chứng thực, cỡ lớn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4080-nvoice_chiahua_2.0.26_9d1f1b6ec00c898bbef0cf9ee8162be4-1615634633145-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 利用 – lìyòng – lợi dụng (sử dụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/loi-dung.mp3

a. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

2. 覺的 – jué de – giác đích (cảm thấy)

a. 覺 – jué – giác

Xem lại ở đây.

b. 的 – de – đích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dac.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

白 BẠCH (trắng)

勺 CHƯỚC (múc lấy) = 勹 BAO (bao bọc) + 丶CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

3. 奇怪 – qíguài – kì quái (quái lạ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ki-quai.mp3

a. 奇 – qí – kì

Cách viết:

Bộ thành phần:

 大 ĐẠI (to lớn)

可 KHẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 怪 – guài – quái

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

圣 THÁNH (thần thánh) = 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

4. 派 – pài – phái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

5. 科技 – kējì – khoa kỹ (khoa học kỹ thuật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoa-ky.mp3

a. 科 – kē – khoa

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

斗 ĐẤU (cái đấu để đong)

Nghĩa:

b. 技 – jì – kỹ

Xem lại ở đây.

6. 人員 – rényuán – nhân viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhan-vien.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 員 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

7. 考察 – kǎochá – khảo sát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khao-sat-1.mp3

a. 考 – kǎo – khảo

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

8. 科學家 – kēxuéjiā – khoa học gia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khoa-hoc-gia.mp3

a. 科 – kē – khoa

Xem lại ở trên.

b. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

c. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

9. 證實 – zhèngshí – chứng thực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chung-thuc.mp3

a. 證 – zhèng – chứng

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

10. 大型 – dàxíng – đại hình (cỡ lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dai-hinh.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 型 – xíng – hình

Cách viết:

Bộ thành phần:

刑 HÌNH (hình phạt) = 刂ĐAO (dao) + 廾 CỦNG (chắp tay) + 一 NHẤT (một)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P68