Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P41


Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tiến vào, đừng hỏi, đầu não, một gậy, bổng hát, chỉ có thể, hàng trăm năm, ôm cứng, hàm nghĩa, bao quát.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5447-nvoice_chiahua_2.0.26_923f070bc7481b71a889f465525dd1e1-1615613249671-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 進去 – jìn qù – tiến khứ (tiến vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tien-vao.mp3

a. 進 – jìn – tiến

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi, chợt dừng lại)

 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

b. 去 – qù – khứ

Xem lại ở đây.

2. 別問 – bié wèn – biệt vấn (đừng hỏi)

a. 別 – bié – biệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/biet.mp3

Xem lại ở đây.

b. 問 – wèn – vấn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/van.mp3

Xem lại ở đây.

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_5431-nvoice_chiahua_2.1.0_6e692de097716fa68290fbacc3200401-1617921497242-online-audio-converter.com_.mp3

你別問我, 我不知道.
Nǐ bié wèn wǒ, wǒ bù zhīdào.
Đừng hỏi tôi, tôi không biết.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_3420-nvoice_chiahua_2.1.0_8fa66f1902868036d75d7ab397e55b8b-1617921705125-online-audio-converter.com_.mp3

這叫煙道,別問我為什麼覺得怎麼樣?
Zhè jiào yān dào, bié wèn wǒ wèishéme juédé zěnme yàng?
Đây được gọi là ống khói. Đừng hỏi tôi tại sao tôi lại cảm thấy thích nó.

3. 腦袋 – nǎo dài – não đại (đại não, đầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nao-dai.mp3

a. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

b. 袋 – dài – đại

Cách viết:

Bộ thành phần:

 代 ĐẠI (xem lại ở đây)

衣 Y (áo)

Nghĩa:

4. 棒子 – bàng zi – bổng tử (1 gậy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/mot-gay.mp3

a. 棒 – bàng – bổng

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

奉 PHỤNG, BỔNG

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 棒喝 – bàng hè – bổng hát

a. 棒 – bàng – bổng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/gay.mp3

Xem lại ở trên

b. 喝 – hè – hát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hat.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)

(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)

Nghĩa:

6. 只能 – zhǐ néng – chỉ năng (chỉ có thể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chi-co-the.mp3

a. 只 – zhǐ – chỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

八 BÁT (tám)

Nghĩa: Chỉ, mỗi một

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

7. 幾百年 – jǐ bǎi nián – kỷ bách niên (hàng trăm năm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ky.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bach-nien.mp3

a. 幾 – jǐ – kỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 幺 YÊU (nhỏ nhắn)

戍 THÚ (lính thú) = 戊 MẬU (Can “Mậu” 戊, can thứ năm trong “thiên can” 天干 mười can.) + 丶CHỦ (nét chấm)

(戊 MẬU = 戈 QUA(cây qua (một thứ binh khí dài)) + 丿 PHIỆT (nét phẩy))

Nghĩa: Vài, một số. Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.

b. 百 – bǎi – bách

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

c. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

8. 死抱 – sǐ bào – tử bão (ôm cứng)

a. 死 – sǐ – tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cung.mp3

Xem lại ở đây.

b. 抱 – bào – bão

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/om.mp3

Xem lại ở đây.

9. 涵義 – hán yì – hàm nghĩa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ham-nghia.mp3

a. 涵 – hán – hàm

Xem lại ở đây.

b. 義 – yì – nghĩa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 羊 DƯƠNG (con dê)

 我 NGÃ (ta, tôi) = 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài)) + 手 THỦ (tay)

Nghĩa:

10. 包括 – bāo kuò – bao quát (bao gồm, bao hàm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/bao-quat.mp3

a. 包 – bāo – bao

Xem lại ở đây.

b. 括 – kuò – quát

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P42