Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P326

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P326; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: vội vội vàng vàng, nhọc sức, bánh bao, đậu hủ, chấm, phao, nước tương, thanh đạm, buồn nôn, đánh mê, ham thích.

3 phần trước:

1. 忙忙活活 – mángmanghuóhuó – mang mang hoạt hoạt (vội vội vàng vàng)

a. 忙 – máng – mang

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

亡 VONG (mất đi, chết) = 亠 ĐẦU + ..

Nghĩa:

b. 活 – huó – hoạt

Xem lại ở đây.

2. 費勁 – fèijìng – phí kính (nhọc sức)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172020_001.mp3

a. 費 – fèi – phí

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

弗 PHẤT (trừ đi) = 弓 CUNG (cái cung) + ..

Nghĩa:

b. 勁 – jìng – kính

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

巠 KINH (mạch nước) = 一 NHẤT (một) + 巛 XUYÊN (sông ngòi) +  工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

3. 饅頭 – mántou – man đầu (bánh bao)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172041_001.mp3

a. 饅 – mán – man

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

曼 MAN (dài, rộng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 罒 VÕNG (cái lưới) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa: Bột ủ cho lên bọt rồi đem hấp gọi là “man đầu” 饅頭 bánh bột hấp, bánh bao.

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

4. 豆腐 – dòufu – đậu hủ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172106_001.mp3

a. 豆 – dòu – đậu

Cách viết:

Bộ thành phần:

豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)

Nghĩa:

b. 腐 – fu – hủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

府 PHỦ (phủ quan) = 广 NGHIỄM (mái nhà) + 付 PHÓ (giao phó)

付 PHÓ = 亻NHÂN (người) +  寸 THỐN (đơn vị tấc đo)

Nghĩa:

5. 泡 – pào – phao (chấm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172309_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

包 BAO (bao vây) = 勹 BAO (bao bọc) + 己 KỶ (bản thân mình)

Nghĩa:

6. 醬油 – jiàngyóu – tương du (nước tương, xì dầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172331_001.mp3

a. 醬 – jiàng – tương

Cách viết:

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

將 TƯƠNG (vừa mới) = 寸 THỐN (đơn vị tấc đo) + ..

Nghĩa:

b. 油 – yóu – du

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

由 DO (do, bởi vì)  = 田ĐIỀN(ruộng) + 丨CỔN (bộ cổn)

Nghĩa:

7. 清淡 – qīngdàn – thanh đạm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172353_001.mp3

a. 清 – qīng – thanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡THỦY (nước)

青 THANH (màu xanh)

Nghĩa:

b. 淡 – dàn – đạm

Xem lại ở đây.

8. 泛酸 – fànsuān – phiếm toan (buồn nôn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172416_001.mp3

a. 泛 – fàn – phiếm

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡THỦY (nước)

乏 PHẠP (thiếu không đủ) = 之 CHI (Của, thuộc về. Như: “đại học chi đạo” 大學之道 đạo đại học) + ..

Nghĩa:

b. 酸 – suān – toan

Cách viết:

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

夊 TUY (đi chậm)

厶 KHƯ (riêng tư)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

9. 麻醉 – mázuì – ma túy (đánh mê)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172440_001.mp3

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 醉 – zuì – túy

Cách viết:

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

卒 TỐT (Đầy tớ, kẻ sai bảo. Như: “tẩu tốt” 走卒 đầy tớ, tay sai.) = 亠 ĐẦU + 人 NHÂN (người) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

10. 嗜 – shì – thị (ham thích)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909172500_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

老 LÃO (già)

日 NHẬT (ngày, mặt trời)

Nghĩa: Ham thích