Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P324

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P324; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong bài giảng thứ 7: ngũ cốc, khẩn trương, ít ỏi, săn bắn, hành, gừng, tỏi, xung quanh một vòng, nghiện, lấp đầy, Tế Công, tô đậm.

3 phần trước:

1. 谷物 – gǔwù – cốc vật (ngũ cốc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171051_001.mp3

a. 谷 – gǔ – cốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

谷 CỐC (khe nước chảy giữa hai núi)

Nghĩa:

b. 物 – wù – vật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 牜NGƯU (trâu)

勿 VẬT (chớ, lời cấm chỉ không được thế nữa.) =  勹 BAO (bao bọc) + 丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

2. 緊張 – jǐnzhāng – khẩn trương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171114_001.mp3

a. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

b. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

3. 稀少 – xīshǎo – hi thiểu (ít ỏi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171135_001.mp3

a. 稀 – xī – hi

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

希 HI (ít, hiếm) = 巾 CÂN (cái khăn) + ..

Nghĩa:

b. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

4. 打獵 – dǎliè – đả liệp (săn bắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171158_001.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 獵 – liè – liệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺨KHUYỂN (chó)

巛 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

5. 蔥姜蒜 – cōng jiāng suàn – thông khương toán (hành, gừng, tỏi)

a. 蔥 – cōng – thông

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

悤 THÔNG (vội vàng) = 心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng) + ..

Nghĩa:

b. 姜 – jiāng – khương

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

𦍌 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa: Cây gừng

c. 蒜 – suàn – toán

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

示 KỲ (thần đất)

Nghĩa: Tỏi. Như: “toán đầu” 蒜頭 nhánh tỏi.

6. 圍成一圈 – wéichéng yīquān – vi thành nhất quyển (xung quanh một vòng)

a. 圍 – wéi – vi

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

韋 VI (da đã thuộc rồi)

Nghĩa:

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

c. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

d. 圈 – quān – quyển

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

卷 quyển (thu xếp lại) = 卩TIẾT (đốt tre) + 八 BÁT (tám) +..

Nghĩa:

7. 癮 – yǐn – ẩn (nghiện)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171241_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

隱 ẨN (ẩn nấp) =  阝PHỤ (đống đất, gò đất) + 㥯 ẨN (cẩn thận, thận trọng)

Nghĩa: Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được. Như: “yên ẩn” 煙癮 nghiện thuốc lá, “tửu ẩn” 酒癮 nghiện rượu.

8. 填飽 – tián bǎo – điền bão (lấp đầy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171304_001.mp3

a. 填 – tián – điền

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

真 CHÂN (chân thật) = 十 THẬP (mười) + 目 MỤC (mắt) + 一 NHẤT (một) + 八 BÁT (tám)

Nghĩa:

b. 飽 – bǎo – bão

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

包 BAO (bao vây) = 勹 BAO (bao bọc) + 己 KỶ (bản thân mình)

Nghĩa:

9. 濟公 – jìgōng – Tế Công

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171329_001.mp3

a. 濟 – jì – Tế

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵THỦY (nước)

齊 TỀ (ngang bằng, cùng nhau)

Nghĩa:

b. 公 – gōng – Công

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

10. 烘托 – hōngtuō – hồng thác (tô đậm, nổi bật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230909171354_001.mp3

a. 烘 – hōng – hồng

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

共 CỘNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 托 – tuō – thác

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

乇 THÁC (ủy thác) = 丿TRIỆT(nét phẩy) + 七 THẤT (bảy)

Nghĩa: