Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P322

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P322; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong bài giảng thứ 7: côn trùng, thái quá, rèm chắn, lực đề kháng, bệnh truyền nhiễm, đi tắm, dọn sạch, bồn tắm, bám đầy, giết chết.

3 phần trước:

1. 蟲子 – chóngzi – trùng tử (côn trùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062522_001.mp3

a. 蟲 – chóng – trùng

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

2. 泛濫 – fànlàn – phiếm lãm (thái quá)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062547_001.mp3

a. 泛 – fàn – phiếm

Xem lại ở đây.

b. 濫 – làn – lãm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

皿 MẪN (bát đĩa)

臣 THẦN (bầy tôi)

一 NHẤT (một)

丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

3. 紗窗 – shāchuāng – sa song (rèm chắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062611_001.mp3

a. 紗 – shā – sa

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ )

 小 TIỂU (nhỏ bé)

丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

b. 窗 – chuāng – song

Xem lại ở đây.

4. 抵抗力 – dǐkànglì – đề kháng lực (lực đề kháng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062635_001.mp3

a. 抵 – dǐ – để

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

氏 THỊ (họ)

丶CHỦ (điểm, chấm)

Nghĩa:

c. 抗 – kàng – kháng

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺘THỦ (cái tay)

亠 ĐẦU

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

b. 力 – lì – lực

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

Nghĩa:

5. 傳染病 – chuánrǎn bìng – truyền nhiễm bệnh (bệnh truyền nhiễm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062700_001.mp3

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 染 – rǎn – nhiễm

Xem lại ở đây.

c. 病 – bìng – bệnh

Xem lại ở đây.

6. 洗澡 – xǐzǎo – tẩy táo (đi tắm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062725_001.mp3

a. 洗 – xǐ – tẩy

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡THỦY (nước)

先 TIÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 澡 – zǎo – táo

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

口 KHẨU (miệng)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

7. 打掃 – dǎsǎo – đả tảo (dọn sạch)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062749_001.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

Nghĩa:

b. 掃 – sǎo – tảo

Xem lại ở đây.

8. 浴缸 – yùgāng – dục hang (bồn tắm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062814_001.mp3

a. 浴 – yù – dục

Xem lại ở đây.

b. 缸 – gāng – hang

Cách viết:

Bộ thành phần:

缶 PHŨ (đồ sành)

工 CÔNG (công việc, người thợ)

Nghĩa:

9. 爬滿 – pá mǎn – ba mãn (bám đầy)

a. 爬 – pá – ba

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪 TRẢO (móng vuốt cầm)

巴 BA (bò, leo, trèo) = 己 KỶ (bản thân mình) + NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 滿 – mǎn – mãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

⺡THỦY (nước)

冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)

入 NHẬP (vào)

Nghĩa:

10. 弄死 – nòng sǐ – lộng tử (giết chết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062547_001-1.mp3

a. 弄 – nòng – lộng

Cách viết:

Bộ thành phần:

廾 CỦNG (chắp tay)

王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

b. 死 – sǐ – tử

Cách viết:

Bộ thành phần:

歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

匕 TỶ (cái thìa, cái muỗng)

Nghĩa: