Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P321

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P321; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy:  cắn (đốt), đập, dẫm chết, kiến, vi sinh vật, vi khuẩn, vi trùng, đường đường chính chính, quyền lợi, câu nệ.

3 phần trước:

1. 叮著 – dīngzhe – đinh trứ (cắn, đốt)

a. 叮 – dīng – đinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (cái miệng)

丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

Nghĩa:

b. 著 – zhe – trứ

Xem lại ở đây.

2. 動彈 – dòngtán – động đạn (đập)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062129_001.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 彈 – tán – đạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

單 ĐƠN (cô đơn, lẻ) = 口 KHẨU (miệng) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

3. 踩死 – cǎi sǐ – thải tử (dẫm chết)

a. 踩 – cǎi – thải

Xem lại ở đây.

b. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

4. 螞蟻 – mǎyǐ – mã nghĩ (con kiến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062210_001.mp3

a. 螞 – mǎ – mã

Cách viết:

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

馬 MÃ (con ngựa)

Nghĩa:

b. 蟻 – yǐ – nghĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

義 NGHĨA (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 微生物 – wéishēngwù – vi sinh vật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062129_001-1.mp3

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

c. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

6. 真菌 – zhēnjùn – chân khuẩn (nấm, vi khuẩn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062300_001.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 菌 – jùn – khuẩn

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 CỎ (cây cỏ, loài cỏ)

囗 KHẨU (khẩu)

禾 HÒA (lúa)

Nghĩa:

7. 細菌 – xìjùn – tế khuẩn (vi trùng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062326_001.mp3

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 菌 – jùn – khuẩn

Xem lại ở trên

8. 堂堂正正 – tángtángzhèngzhèng – đường đường chính chính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062349_001.mp3

a. 堂 – táng – đường

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

9. 權利 – quánlì – quyền lợi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062413_001.mp3

a. 權 – quán – quyền

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

艹 THẢO (cỏ)

口 KHẨU (miệng)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

10. 拘泥 – jūnì – câu nê (câu nệ, cố chấp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062437_001.mp3

a. 拘 – jū – câu

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

句 CÂU (câu, như câu thơ) = 勹 BAO (bao bọc) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 泥 – nì – nê

Xem lại ở đây.