Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P320

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P320; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: tha thứ, tai ương, chiến tranh, mưu đồ, gọi chào, rau cải, ruồi nhặng, muỗi, mùa hè, cắn.

3 phần trước:

1. 饒 – ráo – nhiêu (tha thứ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061544_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

堯 NGHIÊU (cao, Vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 兀 NGỘT (cao chót vót)

(兀 NGỘT = 一 NHẤT (một) + 兒 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

2. 遭殃 – zāoyāng – tao ương (tai ương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061614_001.mp3

a. 遭 – zāo – tai

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

曹 TÀO (bầy đàn) = 曰 VIẾT (nói rằng) + …

Nghĩa:

b. 殃 – yāng – ương

Cách viết:

Bộ thành phần:

歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại)

央 ƯƠNG (ở giữa, trung tâm) = 大 ĐẠI (to lớn) + ..

Nghĩa:

3. 戰爭 – zhànzhēng – chiến tranh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061645_001.mp3

a. 戰 – zhàn – chiến

Xem lại ở đây.

b. 爭 – zhēng – tranh

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪 TRẢO (móng vuốt cầm thú)

Nghĩa:

4. 謀取 – móuqǔ – mưu thủ (mưu đồ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230910102348_001.mp3

a. 謀 – móu – mưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (nói, biểu đạt)

某 MỖ (Đại từ nhân vật không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ, “mỗ sự” 某事 việc nào đó.) = 甘 CAM (ngọt) + 木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa:

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

5. 打招呼 – dǎzhāohū – đả chiêu hô (gọi chào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061740_001.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.)

(丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc))

Nghĩa:

b. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

c. 呼 – hū – hô

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

乎HỒ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 蔬菜 – shūcài – sơ thái (rau cải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061810_001.mp3

a. 蔬 – shū – sơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹THẢO (cỏ)

疏 SƠ (sơ xuất) = 疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải) + 亠 ĐẦU + 厶KHƯ (riêng tư) + 巛 XUYÊN (sông)

Nghĩa:

b. 菜 – cài – thái

Cách viết:

Bộ thành phần:

THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

釆 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa:

7. 蒼蠅 – cāngyíng – thương dăng (ruồi nhặng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061857_001.mp3

a. 蒼 – cāng – thương

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 蠅 – yíng – dăng

Cách viết:

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

黽 MÃNH (con ếch, cố gắng)

Nghĩa:

8. 蚊子 – wénzi – văn tử (muỗi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908061928_001.mp3

a. 蚊 – wén – văn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 蟲 TRÙNG (sâu bọ)

文 VĂN (văn vẻ, văn chương, vẻ sáng)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 夏天 – xiàtiān – hạ thiên (mùa hè)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230910102520_001.mp3

a. 夏 – xià – hạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

自TỰ (tự bản thân, kể từ)

夊 TUY (đi chậm)

Nghĩa:

b. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

10. 咬 – yǎo – giảo (cắn, đốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/DM_20230908062029_001.mp3

Xem lại ở đây.