Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P298

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P298; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu:

3 phần trước:

1. 歷來 – lìlái – lịch lai (vẫn là, vốn dĩ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/li_lai.mp3

a. 歷 – lì – lịch

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

2. 壓力 – yālì – áp lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/ya_li.mp3

a. 壓 – yā – áp

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

3. 邏輯 – luójí – la tập (logic)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/luo_ji.mp3

a. 邏 – luó – la

Cách viết:

Bộ thành phần:

羅 LA (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 輯 – jí – tập

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

咠 THẤP (Ghé miệng vào tai người khác mà nói nhỏ) = 口 KHẨU (miệng) + 耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

4. 驚奇 – jīngqí – kinh kỳ (kinh ngạc, sửng sốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/jing_qi.mp3

a. 驚 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 奇 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

5. 刺激 – cìjī – thử kích (kích thích, khuấy động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/ci_ji.mp3

a. 刺 – cì – thử, thích

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

6. 真瘋 – zhēn fēng – chân phong (điên thật)

a. 真 – zhēn – chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/zhen.mp3

Xem lại ở đây.

b. 瘋 – fēng – phong

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/feng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

風 PHONG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 極少見 – jíshǎojiàn – cực thiểu kiến (cực hiếm thấy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/ji.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/shao_jian.mp3

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 少 – shǎo – thiểu

Xem lại ở đây.

c. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

8. 先決 – xiānjué – tiên quyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/xian_jue.mp3

a. 先 – xiān – tiên

Xem lại ở đây.

b. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

9. 出頭 – chūtóu – xuất đầu (ra mặt, thoát ra)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/chu_tou.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

10. 年齡 – niánlíng – niên linh (tuổi tác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/03/nian_ling.mp3

a. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

b. 齡 – líng – linh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P299