Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P297

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P297; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: hạn hẹp, hoảng hốt, phê phán, một bước, nhất loạt, tai nghe mắt thấy, ngu muội, dược phương, suy nghĩ, vận may.

3 phần trước:

1. 狹窄 – xiázhǎi – hiệp trách (hạn hẹp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/xia_zhai.mp3

a. 狹 – xiá – hiệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭 KHUYỂN (con chó)

夾 GIÁP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 窄 – zhǎi – trách

Xem lại ở đây.

2. 恍惚 – huǎnghū – hoảng hốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/huang_hu.mp3

a. 恍 – huǎng – hoảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

光 QUANG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 惚 – hū – hốt

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄, 心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

勿 VẬT (dừng lại, chớ) = 勹 BAO (bao bọc) + 丿PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa: không rõ ràng, phảng phất

3. 批判 – pīpàn – phê phán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/pi_pan.mp3

a. 批 – pī – phê

Xem lại ở đây.

b. 判 – pàn – phán

Cách viết:

Bộ thành phần:

半 BÁN (xem lại ở đây)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

4. 一步 – yībù – nhất bộ (một bước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/yi_bu.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 步 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

5. 一概 – yīgài – nhất khái (nhất loạt, hết thảy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/yi_gai.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây .

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

6. 耳聞目睹 – ěrwén mùdǔ – nhĩ văn mục đổ (tai nghe mắt thấy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/er_wen_mu_du.mp3

a. 耳 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

b. 聞 – wén – văn

Xem lại ở đây.

c. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

d. 睹 – dǔ – đổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

者 GIẢ (xem lại ở đây)

Nghĩa: Thấy. Như: “hữu mục cộng đổ” 有目共睹 có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” 睹物思人 thấy vật nhớ người.

7. 愚昧 – yúmèi – ngu muội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/yu_mei.mp3

a. 愚 – yú – ngu

Cách viết:

Bộ thành phần:

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

Nghĩa:

b. 昧 – mèi – muội

Cách viết:

Bộ thành phần:

 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

 未 VỊ, MÙI = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

8. 偏方 – piānfāng – thiên phương (dược phương, thuốc cổ truyền)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/pian_fang.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

9. 尋思 – xúnsi – tầm tư (suy nghĩ, ngẫm nghĩ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/xun_si.mp3

a. 尋 – xún – tầm

Xem lại ở đây.

b. 思 – si – tư

Xem lại ở đây.

10. 大運 – dàyùn – đại vận (vận may)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/02/da_yun.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P298