Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P295

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P295; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: quá yếu, mơ hồ, chủ nợ, gậy điện, đi kèm, một đời, văn phòng, đường phố, hàng xóm, thể thao.

3 phần trước:

1. 太弱 – tài ruò – thái nhược (quá yếu)

a. 太 – tài – thái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/tai.mp3

Xem lại ở đây.

b. 弱 – ruò – nhược

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ruo.mp3

Xem lại ở đây.

2. 迷糊 – míhú – mê hồ (mơ hồ, mơ màng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/mi_hu.mp3

a. 迷 – mí – mê

Xem lại ở đây.

b. 糊 – hú – hồ

Xem lại ở đây.

3. 債主 – zhàizhǔ – trái chủ (chủ nợ, cho vay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/zhai_zhu.mp3

a. 債 – zhài – trái

Xem lại ở đây.

b. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

4. 電棍 – diàn gùn – điện côn (gậy điện, roi điện)

a. 電 – diàn – điện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/dian.mp3

Xem lại ở đây.

b. 棍 – gùn – côn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/gun.mp3

Xem lại ở đây.

5. 伴隨 – bànsuí – bạn tùy (đi đôi, kèm theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ban_sui.mp3

a. 伴 – bàn – bạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

半 BÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 隨 – suí – tùy

Xem lại ở đây.

6. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/yi_bei_zi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 辦公室 – bàngōngshì – bạn công thất (văn phòng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ban_gong_shi.mp3

a. 辦 – bàn – bạn

Xem lại ở đây.

b. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

c. 室 – shì – thất

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

至 CHÍ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

8. 街道 – jiēdào – nhai đạo (đường phố, khu phố)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/jie_dao.mp3

a. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

9. 鄰居 – línjū – lân cư (hàng xóm, láng giềng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/lin_ju.mp3

a. 鄰 – lín – lân

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝ẤP (vùng đất phong)

粦 LÂN (Chất sáng thường thấy ở nghĩa địa ban đêm) = 米 MỄ (gạo) + 舛 SUYỄN (sai suyễn, sai lầm)

Nghĩa:

b. 居 – jū – cư

Xem lại ở đây.

10. 體操 – tǐcāo – thể thao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ti_cao.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 操 – cāo – thao

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P296