Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P285

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P285; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: liên tưởng, hình chụp, bưng, nửa phút, lâu dài, triển vọng, buông bỏ, định lực, gian khổ, nhắm thẳng.

3 phần trước:

1. 聯想 – liánxiǎng – liên tưởng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/lian_xiang.mp3

a. 聯 – lián – liên

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

幺 YÊU (nhỏ nhắn)

丱 QUÁN (tết tóc hai búi hai bên)

Nghĩa:

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

2. 照片 – zhàopiàn – chiếu phiến (hình chụp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/zhao_pian.mp3

a. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

b. 片 – piàn – phiến

Xem lại ở đây.

3. 捧著 – pěngzhe – phủng trứ (bưng, nâng)

a. 捧 – pěng – phủng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/peng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

奉 PHỤNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 著 – zhe, zhuó – trứ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/zhuo.mp3

Xem lại ở đây.

4. 半分鐘 – bànfēnzhōng – bán phân chung (nửa phút)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ban.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/fen_zhong.mp3

a. 半 – bàn – bán

Xem lại ở đây.

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

c. 鐘 – zhōng – chung

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

童 ĐỒNG (đứa trẻ) = 立 LẬP (đứng) + 里 LÝ (dặm, làng xóm)

Nghĩa:

5. 漫長 – màncháng – mạn trường (lâu dài, đằng đẵng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/man_chang.mp3

a. 漫 – màn – mạn

Xem lại ở đây.

b. 長 – cháng – trường

Xem lại ở đây.

6. 前途 – qiántú – tiền đồ (tiền đồ, triển vọng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/qian_tu.mp3

a. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

b. 途 – tú – đồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

余 DƯ (thừa) = 人 NHÂN (người) + 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

7. 放棄 – fàngqì – phóng khí (buông bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/fang_qi.mp3

a. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

b. 棄 – qì – khí

Xem lại ở đây.

8. 定力 – dìng lì – định lực

a. 定 – dìng – định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/ding.mp3

Xem lại ở đây.

b. 力 – lì – lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/li.mp3

Xem lại ở đây.

9. 艱苦 – jiān kǔ – gian khổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/jian_ku.mp3

a. 艱 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

b. 苦 – kǔ – khổ

Xem lại ở đây.

10. 針對 – zhēnduì – châm đối (nhắm thẳng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/zhen_dui.mp3

a. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P286