Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P270

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P270; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: huyệt Ngọc Chẩm, mùi vị, nhẹ nhõm, mờ mờ, ngăn, hoán vị, giáng hạ, huyệt mệnh môn, cửa sắt.

3 phần trước:

1. 玉枕穴 – yù zhěn xué – Ngọc Chẩm huyệt (huyệt Ngọc Chẩm)

a. 玉 – yù – Ngọc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/yu-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 枕 – zhěn – Chẩm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhen.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

丿 PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

c. 穴 – xué – huyệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xue-2.mp3

Xem lại ở đây.

2. 滋味 – zīwèi – tư vị (mùi vị, cảm thụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zi_wei-2.mp3

a. 滋 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

3. 輕松 – qīngsōng – khinh tùng (nhẹ nhõm, thoải mái)

a. 輕 – qīng – khinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qing.mp3

Xem lại ở đây.

b. 松 – sōng – tùng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/song-1-1.mp3

Xem lại ở đây.

4. 睡覺 – shuìjiào – thụy giác (đi ngủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/shui_jiao-1.mp3

a. 睡 – shuì – thụy

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

5. 朦朦 – méng méng – mông mông (mờ mờ)

a. 朦 – méng – mông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/meng.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

蒙 MÔNG (che, đậy, trùm) = 艸 THẢO (cỏ) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 一 NHẤT (một) + 豕 THỈ (con heo)

Nghĩa: Mông lông 朦朧 lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.

6. 遮擋 – zhēdǎng – già đáng (ngăn, chắn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhe_dang.mp3

a. 遮 – zhē – già

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

庶 THỨ (chi thứ (trong dòng họ), con thứ) = 广 NGHIỄM (mái nhà) + 灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

b. 擋 – dǎng – đáng, đảng

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

當 ĐƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 換位 – huàn wèi – hoán vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/huan_wei.mp3

a. 換 – huàn – hoán

Xem lại ở đây.

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

8. 下降 – xiàjiàng – hạ hàng (giáng hạ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xia_jiang.mp3

a. 下 – xià – hạ

Xem lại ở đây.

b. 降 – jiàng – hàng

Xem lại ở đây.

9. 命門穴 – mìngménxué – Mệnh môn huyệt (huyệt Mệnh Môn)

a. 命 – mìng – Mệnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ming-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/men-1.mp3

Xem lại ở đây.

c. 穴 – xué – huyệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xue-3.mp3

Xem lại ở đây.

10. 鐵門 – tiě mén – thiết môn (cửa sắt)

a. 鐵 – tiě – thiết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tie-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/men-2.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P271