Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P268

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P268; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: huyệt Đản Trung, quả tim, phong phú, cổ, ngạt thở, huyết quản, nghẽn, nê hoàn, then chốt, mùi vị.

3 phần trước:

1. 羶中穴 – shānzhōngxué – Thiên Trung huyệt (huyệt Đản Trung)

a. 羶 – shān – Thiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/shan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

羊 DƯƠNG (con dê)

亶 ĐẢN (tin, thành ) = 亠 ĐẦU + 回 HỒI (xem lại ở đây) + 旦 ĐÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa: Mùi tanh hôi của dê hay cừu

b. 中 – zhōng – Trung

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhong.mp3

Xem lại ở đây.

c. 穴 – xué – huyệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xue-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 心臟 – xīnzàng – tâm tạng (quả tim)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xin_zang.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

b. 臟 – zàng – tạng

Xem lại ở đây.

3. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, dồi dào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/chong_shi.mp3

a. 充 – chōng – sung

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

4. 脖子 – bózi – bột tử (cổ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/bo_zi.mp3

a. 脖 – bó – bột

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

孛 BỘT (sao chổi) = 十 THẬP (mười) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên đầu) + 子 TỬ (con)

Nghĩa: Cái cổ 

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 憋氣 – biēqì – biệt khí (ngạt thở, ngột ngạt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/bie_qi.mp3

a. 憋 – biē – biệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TIM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

敝 TỆ (rách nát, xấu) = 攴 PHÁC (đánh khẽ) + 巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

6. 血管 – xiěguǎn – huyết quản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xue_guan.mp3

a. 血 – xiě – huyết

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

Xem lại ở đây.

7. 卡住 – kǎ zhù – tạp trụ (nghẽn, chặn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ka_zhu.mp3

a. 卡 – kǎ – tạp

Cách viết:

Bộ thành phần:

卜 BỘC (xem bói)

上 THƯỢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

8. 泥丸 – ní wán – nê hoàn

a. 泥 – ní – nê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ni.mp3

Xem lại ở đây.

b. 丸 – wán – hoàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/wan.mp3

Xem lại ở đây.

9. 關鍵 – guānjiàn – quan kiện (then chốt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/guan_jian.mp3

a. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

b. 鍵 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

10. 滋味 – zīwèi – tư vị (mùi vị, cảm thụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zi_wei-1.mp3

a. 滋 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P269