Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P261

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P261; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: luồng nhiệt, thông thấu, thuận tiện, phong kiến, khấu đầu, thành kính, dựa vào, dối mình, dối người, bằng lòng.

3 phần trước:

1. 熱流 – rèliú – nhiệt lưu (luồng nhiệt)

a. 熱 – rè – nhiệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/re.mp3

Xem lại ở đây.

b. 流 – liú – lưu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/liu.mp3

Xem lại ở đây.

2. 通透 – tōng tòu – thông thấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tong_tou.mp3

a. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

3. 順便 – shùnbiàn – thuận tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/shun_bian.mp3

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 便 – biàn – tiện

Xem lại ở đây.

4. 封建 – fēngjiàn – phong kiến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/feng_jian.mp3

a. 封 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

5. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ke_tou-1.mp3

a. 磕 – kē – khái

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 虔誠 – qiánchéng – kiền thành (thành kính)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qian_cheng.mp3

a. 虔 – qián – kiền

Xem lại ở đây.

b. 誠 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

7. 靠 – kào – kháo (dựa vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/kao.mp3

Xem lại ở đây.

8. 自欺 – zì qī – tự khi (dối mình)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zi_qi.mp3

a. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

b. 欺 – qī – khi

Xem lại ở đây.

9. 欺人 – qī rén – khi nhân (dối người)

a. 欺 – qī – khi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qi-3.mp3

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ren-1.mp3

Xem lại ở đây.

10. 甘心 – gānxīn – cam tâm (bằng lòng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/gan_xin.mp3

a. 甘 – gān – cam

Cách viết:

Bộ thành phần:

甘 CAM (ngọt)

Nghĩa:

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P262