Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P259

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P259; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: chỉ chạy theo lợi, Mật Tông, Đường Mật, truyền nhập, Hán địa, bí mật, Tây Tạng, chiêu mời, mạch, Quảng Đông.

3 phần trước:

1. 唯利是圖 – wéilìshìtú – duy lợi thị đồ (chỉ chạy theo lợi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/wei_li_shi_tu.mp3

a. 唯 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

c. 是 – shì – thị

Xem lại ở đây.

d. 圖 – tú – đồ

Xem lại ở đây.

2. 密宗 – mìzōng – Mật Tông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/mi_zong.mp3

a. 密 – mì – Mật

Xem lại ở đây.

b. 宗 – zōng – Tông

Xem lại ở đây.

3. 唐密 – táng mì – Đường Mật

a. 唐 – táng – Đường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tang-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – Mật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/mi-3.mp3

Xem lại ở đây

4. 傳入 – chuán rù – truyền nhập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/chuan_ru.mp3

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

5. 漢地 – hàn de – Hán Địa

a. 漢 – hàn – Hán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/han.mp3

Xem lại ở đây.

b. 地 – de – Địa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/di.mp3

Xem lại ở đây.

6. 秘密 – mìmì – bí mật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/mi_mi.mp3

a. 秘 – ì – bí

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.

7. 西藏 – xīzàng – Tây Tạng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xi_zang.mp3

a. 西 – xī – Tây

Xem lại ở đây.

b. 藏 – zàng – Tạng

Xem lại ở đây.

8. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/zhao_lai.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

9. 脈 – mài – mạch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/mai-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

10. 廣東 – guǎngdōng – Quảng Đông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/guang_dong.mp3

a. 廣 – guǎng – Quảng

Xem lại ở đây.

b. 東 – dōng – Đông

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P260