Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P248

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P248; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: yên ổn, vọng tưởng, can thiệp, vợ, con gái, cha mẹ, anh em, hậu cố chi ưu (lo sợ những rắc rối phía sau, thất tình lục dục, vứt bỏ.

3 phần trước:

1. 安頓 – āndùn – an đốn (ổn thỏa, yên ổn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/an_dun.mp3

a. 安 – ān – an

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 頓 – dùn – đốn

Xem lại ở đây.

2. 妄想 – wàngxiǎng – vọng tưởng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/wang_xiang.mp3

a. 妄 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

b. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

3. 幹涉 – gànshè – can thiệp

a. 幹 – gàn – can

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/gan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 涉 – shè – thiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/she-2.mp3

Xem lại ở đây.

4. 妻子 – qīzi – thê tử (vợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qi_zi.mp3

a. 妻 – qī – thê

Cách viết:

Bộ thành phần:

 女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa: Vợ

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

5. 兒女 – érnǚ – nhi nữ (con gái)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/er_nv.mp3

a. 兒 – ér – nhi, nhân

Cách viết:

Bộ thành phần:

兒 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

b. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

6. 父母 – fùmǔ – phụ mẫu (cha mẹ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/fu_mu.mp3

a. 父 – fù – phụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

父 PHỤ (cha)

Nghĩa:

b. 母 – mǔ – mẫu

Cách viết:

Bộ thành phần:

Nghĩa:

7. 兄弟 – xiōngdì – huynh đệ (anh em)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xiong_di.mp3

a. 兄 – xiōng – huynh

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

儿 NHÂN, NHI (người đi, trẻ con)

Nghĩa:

b. 弟 – dì – đệ

Xem lại ở đây.

8. 後顧之憂 – hòugùzhīyōu – hậu cố chi ưu (lo sợ những rắc rối phía sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/hou_gu_zhi_you.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 顧 – gù – cố

Cách viết:

Bộ thành phần:

雇 CỐ (đi mướn, như: “cố xa” 雇車 mướn xe) = 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 戶 HỘ (cửa một cánh)

頁 HIỆT(đầu, trang giấy)

Nghĩa:

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 憂 – yōu – ưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

夂 TRI (theo sau mà đến)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

9. 七情六欲 – qīqíngliùyù – thất tình lục dục

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qi_qing_liu_yu.mp3

a. 七 – qī- thất

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

c. 六 – liù – lục

Xem lại ở đây.

d. 欲 – yù – dục

Xem lại ở đây.

10. 割舍 – gēshě – cát xả (vứt bỏ, cắt đứt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/ge_she.mp3

a. 割 – gē – cát

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

害 HẠI (hại, có hại) = 宀 MIÊN (mái nhà, mái che) + 丰 PHONG (tươi tốt, rậm rạp) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 舍 – shě – xả

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P249