Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P245

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P245; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: bình tĩnh, khởi đầu, cảm ơn, AQ, chấn động, chịu đựng, nếu không, giảng thấu, thực tế, dòng nước.

3 phần trước:

1. 冷靜 – lěngjìng – lãnh tĩnh (bình tĩnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/leng_jing.mp3

a. 冷 – lěng – lãnh

Xem lại ở đây.

b. 靜 – jìng – tĩnh

Xem lại ở đây.

2. 起頭 – qǐtóu – khởi đầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/qi_tou.mp3

a. 起 – qǐ – khởi

Cách viết:

Bộ thành phần:

 走 TẨU (đi, chạy)

 己 KỈ (bản thân mình)

Nghĩa:

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

3. 謝謝 – xièxiè – tạ tạ (cảm ơn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/xie_xie-1.mp3

a. 謝 – xiè – tạ

Xem lại ở đây.

4. 阿Q – ā Q – A Q

a. 阿 – ā – A

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/a.mp3

Xem lại ở đây.

5. 轟動 – hōngdòng – oanh động (náo động, chấn động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/hong_dong.mp3

a. 轟 – hōng – oanh

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 承受 – chéngshòu – thừa thụ (chịu đựng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/cheng_shou-1.mp3

a. 承 – chéng – thừa

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

7. 否則 – fǒuzé – phủ tắc (nếu không)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/fou_ze.mp3

a. 否 – fǒu – phủ

Xem lại ở đây.

b. 則 – zé – tắc

Xem lại ở đây.

8. 講透 – jiǎng tòu – giảng thấu

a. 講 – jiǎng – giảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/jiang.mp3

Xem lại ở đây.

b. 透 – tòu – thấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/tou-1.mp3

Xem lại ở đây.

9. 實惠 – shíhuì – thật huệ (thực dụng, thực tế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/shi_hui.mp3

a. 實 – shí – thật

Xem lại ở đây.

b. 惠 – huì – huệ

Xem lại ở đây.

10. 洪流 – hóngliú – hồng lưu (dòng nước)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/hong_liu.mp3

a. 洪 – hóng – hồng

Xem lại ở đây.

b. 流 – liú – lưu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P246