Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P230

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P230; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: mang theo, trong lớp, dần dần, phát phóng, che phủ, sửa chữa, mạnh mẽ, mắng người, bạn bè thân quyến, lên tiếng.

3 phần trước:

1. 攜帶 – xiédài – huề đái (mang theo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/xie_dai.mp3

a. 攜 – xié – huề

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

巂 HUỀ (khuôn tròn) = 山 SƠN (núi non) + 隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa) + 八 BÁT (số tám) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 帶 – dài – đái

Xem lại ở đây.

2. 班上 – bān shàng – ban thượng (trong lớp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/ban_shang.mp3

a. 班 – bān – ban

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

3. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

4. 發放 – fāfàng – phát phóng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/fa_fang.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

5. 覆蓋面 – fùgàimiàn – phúc cái diện (che phủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/fu_gai_mian.mp3

a. 覆 – fù – phúc,

Cách viết:

Bộ thành phần:

覀 Á (che đậy, úp lên)

復 PHỤC, PHÚC (khôi phục, phục hồi, trở lại) = 彳 XÍCH (bước chân trái) +日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

b. 蓋 – gài – cái

Xem lại ở đây.

c. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

6. 糾正 – jiūzhèng – củ chính (uốn nắn, sửa chữa)

a. 糾 – jiū – củ

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

丨CỔN (nét sổ)

Nghĩa:

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

7. 強烈 – qiángliè – cường liệt (mãnh liệt, mạnh mẽ)

a. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

b. 烈 – liè – liệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

 列 LIỆT (xem lại ở đây)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

8. 罵人 – màrén – mạ nhân (mắng người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/ma_ren.mp3

a. 罵 – mà – mạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 罒 VÕNG (cái lưới)

馬 MÃ (con ngựa)

Nghĩa: Mắng chửi. Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

9. 親朋好友 – qīnpénghǎoyǒu – thân bằng hảo hữu (bạn bè thân quyến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/qin_peng_hao_you.mp3

a. 親 – qīn – thân

Xem lại ở đây.

b. 朋 – péng – bằng

Xem lại ở đây.

c. 好 – hǎo – hảo

Xem lại ở đây.

d. 友 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

10. 聲明 – shēngmíng – thanh minh (lên tiếng, tuyên bố)

a. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P231