Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P228

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P228; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: cắm vào, xuyên qua, kẹo hồ lô, không đếm xuể, gặp phải, đường lớn, hét lớn, xe đụng, trường khí, trường từ.

3 phần trước:

1. 插到 – chā dào – sáp đáo (cắm, xuyên (vào))

a. 插 – chā – sáp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/cha.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

臿 SÁP (ai, xẻng, thuổng) = 天 THIÊN (trời) + 臼 CỬU (cái cối giã gạo)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/dao.mp3

Xem lại ở đây.

2. 串 – chuàn – xuyến, (xuyên qua)

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

中 TRUNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 糖葫蘆 – tánghúlu – đường hồ lô (kẹo hồ lô, mứt quả)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/tang_hu_lu.mp3

a. 糖 – táng- đường

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 MỄ (gạo)

唐 ĐƯỜNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 葫 – hú – hồ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 艹 THẢO (cỏ)

胡 HỒ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

c. 蘆 – lu – lô

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

盧 LÔ (màu đen) = 皿 MÃNH (bát dĩa) + 田 ĐIỀN (ruộng) + 虍 HÔ (con hổ)

Nghĩa: Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà.

4. 數不勝數 – shǔbùshèngshǔ – số bất thắng số (vô số, không đếm xuể)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/shu_bu_sheng_shu.mp3

a. 數 – shǔ – số

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 勝 – shèng – thắng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 月 NGUYỆT (trăng)

劵 KHOÁN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 遇到 – yù dào – ngộ đáo (gặp phải)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/yu_dao.mp3

a. 遇 – yù – ngộ

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

6. 大街 – dàjiē – đại nhai (đường lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/da_jie.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

7. 大叫 – dà jiào – đại khiếu (la lớn, hét lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/da_jiao.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 叫 – jiào – khiếu

Xem lại ở đây.

8. 汽車撞 – qìchēzhuàng – khí xa chàng (xe đâm, xe đụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/qi_che.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/zhuang.mp3

a. 汽 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

c. 撞 – zhuàng – chàng

Xem lại ở đây.

9. 氣場 – qì chǎng – khí trường (trường khí)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/qi_chang.mp3

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 場 – chǎng – trường

Xem lại ở đây.

10. 磁場 – cíchǎng – từ trường (trường từ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/ci_chang.mp3

a. 磁 – cí – từ

Xem lại ở đây.

b. 場 – chǎng – trường

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P229