Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P207

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P207; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: hưởng thụ, chui vào, nê hoàn cung, trú ngụ, tổn hại, bỗng dưng, vô cớ, giữ vững, đè, chiêu mời.

3 phần trước:

1. 享受 – xiǎngshòu – hưởng thụ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xiang_shou.mp3

a. 享 – xiǎng – hưởng

Xem lại ở đây.

b. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

2. 鑽到 – zuāndào – toàn đáo (chui vào)

a. 鑽 – zuān – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zuan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dao-2.mp3

Xem lại ở đây.

3. 泥丸宮 – ní wángōng – nê hoàn cung

a. 泥 – ní – nê

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ni.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

 尼 NI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 丸 – wán – hoàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/wan-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 九 CỬU (chín)

丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

c. 宮 – gōng – cung

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/gong.mp3

Xem lại ở đây.

4. 蹲 – dūn – thuẫn (ngồi, trú, ngụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dun.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

尊 TÔN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

5. 損害 – sǔnhài – tổn hại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sun_hai.mp3

a. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

b. 害 – hài – hại

Xem lại ở đây.

6. 平白 – píngbái – bình bạch (bỗng dưng, tự nhiên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ping_bai.mp3

a. 平 – píng – bình

Xem lại ở đây.

b. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

7. 無故 – wúgù – vô cố (vô cớ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/wu_gu.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 故 – gù – cố

Xem lại ở đây.

8. 把握 – bǎwò – bả ác (giữ vững, giữ chắc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ba_wo-1-1.mp3

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

9. 壓 – yā – áp (đè, nén, ghìm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ya.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

廠 HÁN (sườn núi, vách đá)

犬 KHUYỂN (con chó)

曰 VIẾT (rằng)

月 NGUYỆT (trăng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

10. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zhao_lai-2.mp3

a. 招 – zhāo – chiêu

Xem lại ở đây.

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P208