Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P195

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P195; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lèo tèo thưa thớt, hạn chế, giới tính, âm dương, thịnh suy, phụ thể, thai mẹ, cố gắng hết sức.

3 phần trước:

1. 寥寥無幾 – liáoliáo wújǐ – liêu liêu vô khởi (lèo tèo thưa thớt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/liao_liao_wu_ji.mp3

a. 寥 – liáo – liêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

翏 LIÊU, LIỆU (chim bay cao) = 羽 VŨ (lông vũ) + 人 NHÂN (người) + 彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

c. 幾 – jǐ – khởi

Xem lại ở đây.

2. 限制 – xiànzhì – hạn chế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xian_zhi.mp3

a. 限 – xiàn – hạn

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

3. 性別 – xìngbié – tính biệt (giới tính)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xing_bie.mp3

a. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

b. 別 – bié – biệt

Xem lại ở đây.

4. 男 – nán – nam

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nan.mp3

Xem lại ở đây.

5. 女 – nǚ – nữ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nv.mp3

Xem lại ở đây.

6. 陰陽 – yīnyáng – âm dương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yin_yang.mp3

a. 陰 – yīn – âm

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

侌 ÂM (số âm, mặt trái, mặt sau) = 今 KIM (xem lại ở đây) + 云 VÂN (mây, vân vân, còn nhiều)

云 VÂN =  二 NHỊ (số hai) + 厶 KHƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 陽 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

7. 盛衰 – shèngshuāi – thịnh suy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sheng_shuai.mp3

a. 盛 – shèng – thịnh

Xem lại ở đây.

b. 衰 – shuāi – suy

Xem lại ở đây.

8. 附體 – fù tǐ – phụ thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/fu_ti.mp3

a. 附 – fù – phụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

阝PHỤ (đống đất, gò đất)

付 PHÓ (giao phó, trao cho) = 亻NHÂN (người) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

9. 娘胎 – niángtāi – nương thai (thai mẹ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/niang_tai.mp3

a. 娘 – niáng – nương

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

 良 LƯƠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 胎 – tāi – thai

Xem lại ở đây.

10. 盡量 – jìnliàng – tận lượng (cố gắng hết sức)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jin_liang.mp3

a. 盡 – jìn – tận

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P196