Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P184

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P184; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bên trong, nghe sởn tóc gáy, giai đoạn, chịu không nổi, tịnh, đáng sợ, ao tù nước đọng, dư vị, tưởng tượng, ngồi thiền.

3 phần trước:

1. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/li_bian.mp3

a. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 邊 – bian – biên

Xem lại ở đây.

2. 聳人聽聞 – sǒngréntīngwén – tủng nhân thính văn (nghe sởn tóc gáy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/song_ren_ting_wen.mp3

a. 聳 – sǒng – tủng

Cách viết:

Bộ thành phần:

從 TÒNG (xem lại ở đây)

 耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

d. 聞 – wén – văn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 門 MÔN (cửa hai cánh)

耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

3. 階段 – jiēduàn – giai đoạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jie_duan.mp3

a. 階 – jiē – giai

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

4. 受不了 – shòu bùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/shou_bu_liao.mp3

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 了 – liǎo – liễu

Xem lại ở đây.

5. 靜 – jìng – tịnh (tịnh, tĩnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/jing.mp3

Xem lại ở đây.

6. 可怕 – kěpà – khả phạ (đáng sợ)

a. 可 – kě – khả

Xem lại ở đây.

b. 怕 – pà – phạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 忄 TÂM (tim)

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

7. 一潭死水 – yītánsǐshuǐ – nhất đàm tử thủy (ao tù nước đọng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/yi_tan_si_shui.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 潭 – tán – đàm

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

覃 ĐÀM (sâu rộng) = 襾 Á (che đậy, úp lên) + 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười))

Nghĩa:

c. 死 – sǐ – tử

Xem lại ở đây.

d. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

8. 滋味 – zīwèi – tư vị (dư vị)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/zi_wei.mp3

a. 滋 – zī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

丷 BÁT (tám)

一 NHẤT (một)

幺 YÊU (nhỏ bé)

Nghĩa:

b. 味 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

9. 想象 – xiǎngxiàng – tưởng tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/xiang_xiang.mp3

a. 想 – xiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

10. 打禪 – dǎ chán – đả thiền (ngồi thiền, thiền định)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/da_chan.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 禪 – chán – thiền

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P185