Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P163

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P163; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: thủ đoạn, mở rộng, thế lực, tà ác, đoàn thể, bồi hoàn (trả nợ), ví như, đôi khi, tốn tiền, gặp nạn.

3 phần trước:

1. 手段 – shǒuduàn – thủ đoạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shou_duan.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 段 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

2. 擴大 – kuòdà – khoách đại (mở rộng, to lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/kuo_da.mp3

a. 擴 – kuò – khoách

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

廣 QUẢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Mở rộng. Như: “khoách sung” 擴充 mở mang, “khoách triển” 擴展 mở rộng, “khoách trương” 擴張 bành trướng.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

3. 勢力 – shìlì – thế lực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/shi_li.mp3

a. 勢 – shì – thế

Cách viết:

Bộ thành phần:

 力 LỰC (sức lực)

埶 NGHỆ (nghề, tài năng, kỹ thuật) =. 坴 LỤC (đống đất lớn) + 丸 HOÀN (viên, vật nhỏ và tròn)

Nghĩa:

b. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

4. 邪惡 – xié’è – tà ác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/xie_e.mp3

a. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

b. 惡 – è – ác

Xem lại ở đây.

5. 團體 – tuántǐ – đoàn thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/tuan_ti.mp3

a. 團 – tuán – đoàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

專 CHUYÊN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 償還 – chánghuán – thường hoàn (bồi hoàn, trả nợ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/chang_huan.mp3

a. 償 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

b. 還 – huán – hoàn

Xem lại ở đây.

7. 假如 – jiǎrú – giả như (giả sử, ví như)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jia_ru.mp3

a. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

8. 偶爾 – ǒu’ěr – ngẫu nhĩ (đôi khi, thỉnh thoảng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/ou_er.mp3

a. 偶 – ǒu – ngẫu

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

 禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

b. 爾 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

9. 丟錢 – diū qián – đâu tiền (tốn tiền, rớt tiền)

a. 丟 – diū – đâu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/diu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/qian.mp3

Xem lại ở đây.

10. 遭災 – zāo zāi – tao tai (gặp nạn, chịu nạn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zao_zai.mp3

a. 遭 – zāo – tao

Xem lại ở đây.

b. 災 – zāi – tai

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P164