Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P158

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P158; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: một phen, mục tiêu, vận dụng, thực hiện, bản sự, trò đùa con trẻ, nghiêm túc, ngân hàng, đại lộ, vé số.

3 phần trước:

1. 一番 – yī fān – nhất phiên (một phen)

a. 一 – yī – nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yi-3.mp3

Xem lại ở đây.

b. 番 – fān – phiên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 釆 BIỆN (phân biệt)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

2. 目標 – mù biāo – mục tiêu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mu_biao-1.mp3

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

3. 運用 – yùnyòng – vận dụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yun_yong.mp3

a. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

b. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

4. 實現 – shíxiàn – thực hiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_xian.mp3

a. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

5. 本事 – běnshì – bản sự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ben_shi-1.mp3

a. 本 – běn – bản

Xem lại ở đây.

b. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

6. 兒戲 – érxì – nhi hí (trò đùa con trẻ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/er_xi.mp3

a. 兒 – ér – nhi

Cách viết:

Bộ thành phần:

兒 NHÂN (người đi)

Nghĩa:

b. 戲 – xì – hí, hi

Cách viết:

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

虍 HÔ ( vằn vện của con hổ)

豆 ĐẬU (hạt đậu, cây đậu)

Nghĩa:

7. 嚴肅 – yánsù – nghiêm túc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yan_su.mp3

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 肅 – sù – túc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT

 聿 DUẬT

Nghĩa:

8. 銀行 – yínháng – ngân hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yin_hang.mp3

a. 銀 – yín – ngân

Xem lại ở đây.

b. 行 – háng – hàng

Xem lại ở đây.

9. 大街 – dàjiē – đại nhai (đường cái, đại lộ, đường lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_jie.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 街 – jiē – nhai

Xem lại ở đây.

10. 獎券 – jiǎngquàn – tưởng khoán (vé số)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiang_quan-1.mp3

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 券 – quàn – khoán

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P159