Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P151

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P151; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: sắp xếp, trình tự, phát sinh, chạm, mềm, xương, cứng, huyết dịch, thể lỏng, già yếu.

3 phần trước:

1. 排列 – páiliè – bài liệt (sắp xếp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pai_lie.mp3

a. 排 – pái – bài

Xem lại ở đây.

b. 列 – liè – liệt

Xem lại ở đây.

2. 程序 – chéngxù – trình tự

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cheng_xu.mp3

a. 程 – chéng – trình

Xem lại ở đây.

b. 序 – xù – tự

Xem lại ở đây.

3. 發生 – fāshēng – phát sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fa_sheng.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

4. 摸 – mō – mô, mạc (chạm, rờ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

莫 MẠC (không phải, đừng chớ) = 艹 THẢO (cỏ) + 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

5. 軟 – ruǎn – nhuyễn (mềm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ruan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

欠 KHIẾM (thiếu, khuyết)

Nghĩa:

6. 骨頭 – gǔtou – cốt đầu (xương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gu_tou.mp3

a. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

7. 硬 – yìng – ngạnh (cứng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ying.mp3

Xem lại ở đây.

8. 血液 – xuèyè – huyết dịch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xue_ye.mp3

a. 血 – xuè – huyết

Xem lại ở đây.

b. 液 – yè – dịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

夜 DẠ (ban đêm) = 夕 TỊCH (đêm tối) + 亠 ĐẦU + 亻 NHÂN (người)

Nghĩa: Chất lỏng. Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.

9. 液體 – yètǐ – dịch thể (thể lỏng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ye_ti.mp3

a. 液 – yè – dịch

Xem lại ở trên.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

10. 衰老 – shuāilǎo – suy lão (già yếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shuai_lao.mp3

a. 衰 – shuāi – suy

Xem lại ở đây.

b. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P152