Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P150

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P150; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: mịn màng, phong phú, dần dần, tràn đầy, linh tính, thay thế, chậm rãi, thu thập, chế ước, khái niệm.

3 phần trước:

1. 細膩 – xìnì – tế nị (mịn màng, mềm mại)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xi_ni.mp3

a. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

b. 膩 – nì – nhị, nị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 肉 NHỤC (thịt)

貳 NHỊ (chức phó, hai) = 弍 NHỊ (hai) + 貝 BỐI (vật báu, quý giá)

(弍 NHỊ = 弋 DẶC (bắn, chiếm lấy) + 二 NHỊ (hai))

Nghĩa:

2. 充實 – chōngshí – sung thực (phong phú, đầy đủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chong_shi.mp3

a. 充 – chōng – sung

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

允 DOÃN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

3. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (dần dần, sau 1 thời gian)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiu_er_jiu_zhi.mp3

a. 久 – jiǔ – cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

4. 充滿 – chōngmǎn – sung mãn (tràn đầy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chong_man.mp3

a. 充 – chōng – sung

Xem lại ở trên.

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

5. 靈性 – língxìng – linh tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ling_xing.mp3

a. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

b. 性 – xìng – tính

Xem lại ở đây.

6. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dai_ti.mp3

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 替 – tì – thế

Xem lại ở đây.

7. 緩慢 – huǎnmàn – hoãn mạn (chậm rãi, từ tốn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/huan_man.mp3

a. 緩 – huǎn – hoãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

爰 VIÊN (bèn, bởi vậy, cho nên) = 爪 TRẢO (móng vuốt) + 一 NHẤT (một) + 友 HỮU (bạn bè)

(友 HỮU = 又 HỰU (lại, lần nữa) + 一 NHẤT (một) + 丿TRIỆT (nét phẩy))

Nghĩa:

b. 慢 – màn – mạn

Xem lại ở đây.

8. 採集 – cǎijí – thải tập (thu thập, tập hợp)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cai_ji.mp3

a. 採 – cǎi – thải

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

 采 BIỆN (phân biệt)

Nghĩa:

b. 集 – jí – tập

Xem lại ở đây.

9. 制約 – zhìyuē – chế ước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhi_yue.mp3

a. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

b. 約 – yuē – ước

Xem lại ở đây.

10. 概念 – gài niàn – khái niệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gai_nian-1.mp3

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P151