Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P147

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P147; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: dám nói, miệng, tổn thất, hỗn loạn, công kích, thoát li, bối cảnh, thí nghiệm, trắc nghiệm, trắc định.

3 phần trước:

1. 敢說 – gǎn shuō – cảm thuyết (dám nói)

a. 敢 – gǎn – cảm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gan-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shuo.mp3

Xem lại ở đây.

2. 嘴 – zuǐ – chuỷ (miệng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zui-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

觜 TUY (sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)) = 角 GIÁC (góc, sừng thú) + 此 THỬ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 損失 – sǔnshī – tổn thất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sun_shi-1.mp3

a. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

4. 混亂 – hǔnluàn – hỗn loạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hun_luan.mp3

a. 混 – hǔn – họa

Xem lại ở đây.

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

5. 攻擊 – gōngjī – công kích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gong_ji.mp3

a. 攻 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 擊 – jī – kích

Cách viết:

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy)

Nghĩa:

6. 脫離 – tuōlí – thoát li

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuo_li.mp3

a. 脫 – tuō – thoát

Xem lại ở đây.

b. 離 – lí – li

Xem lại ở đây.

7. 背景 – bèijǐng – bối cảnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bei_jing-1.mp3

a. 背 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

b. 景 – jǐng – cảnh

Xem lại ở đây.

8. 試驗 – shìyàn – thí nghiệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_yan.mp3

a. 試 – shì – thí

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 式 THỨC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 驗 – yàn – nghiệm

Xem lại ở đây.

9. 測驗 – cèyàn – trắc nghiệm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ce_yan.mp3

a. 測 – cè – trắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 驗 – yàn – nghiệm

Xem lại ở đây.

10. 測定 – cèdìng – trắc định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ce_ding-1.mp3

a. 測 – cè – trắc

Xem lại ở trên.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P148