Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P143

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P143; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: hoàn cảnh, kinh điển, tính toán, giả, họa loạn, trải đường, dạy, lừa người, truy cầu, tuyệt đối.

3 phần trước:

1. 環境 – huánjìng – hoàn cảnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/huan_jing.mp3

a. 環 – huán – hoàn

Xem lại ở đây.

b. 境 – jìng – cảnh

Xem lại ở đây.

2. 經典 – jīngdiǎn – kinh điển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jing_dian.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 典 – diǎn – điển

Cách viết:

Bộ thành phần:

曲 KHÚC 

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

3. 算 – suàn – toán (tính toán)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/suan.mp3

Xem lại ở đây.

4. 假 – jiǎ – giả

Xem lại ở đây.

5. 禍亂 – huòluàn – hoạ loạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/huo_luan.mp3

a. 禍 – huò – hoạ

Cách viết:

Bộ thành phần:

礻 KÌ (thần đất)

咼 QUA = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

6. 鋪路 – pūlù – phô lộ (trải đường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/pu_lu.mp3

a. 鋪 – pū – phô, phố

Cách viết:

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

甫 PHỦ (Vừa mới. Như: “phủ nhập môn” 甫入門 vừa bước vào cửa) = 用 DỤNG (dùng) + …

Nghĩa:

b. 路 – lù – lộ

Xem lại ở đây.

7. 教 – jiào – giáo (dạy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jiao.mp3

Xem lại ở đây.

8. 騙人 – piàn rén – phiến nhân (lừa người)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/pian_ren.mp3

a. 騙 – piàn – phiến, biển

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

9. 追求 – zhuīqiú – truy cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/zhui_qiu-1.mp3

a. 追 – zhuī – truy

Xem lại ở đây.

b. 求 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

10. 絕對 – juéduì – tuyệt đối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/07/jue_dui.mp3

a. 絕 – jué – tuyệt

Xem lại ở đây.

b. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P144