Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P137; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tấm phim, mỗi giây, hoạt hình, liên tục, nhảy động, tốc độ, trắc định, phủ nhận, lý do, ai đó.

3 phần trước:

1. 膠片 – jiāopiàn – giao phiến (tấm phim)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jiao_pian.mp3

a. 膠 – jiāo – giao

Cách viết:

Bộ thành phần: 

 肉 NHỤC (thịt)

羽 VŨ (lông vũ)

人 NHÂN (người)

彡 SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa: 

b. 片 – piàn – phiến

Cách viết:

Bộ thành phần:

片 PHIẾN (tấm, mảnh, miếng)

Nghĩa:

2. 每秒 – měi miǎo – mỗi miểu (mỗi giây)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mei_miao.mp3

a. 每 – měi – mỗi

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

母 MẪU (mẹ)

Nghĩa:

b. 秒 – miǎo – miểu

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

少 THIỂU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 動畫 – dònghuà – động hoạ (hoạt hình, hoạt họa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dong_hua.mp3

a. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

b. 畫 – huà – hoạ

Xem lại ở đây.

4. 連貫 – liánguàn – liên quán (liên tục, chuỗi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lian_guan.mp3

a. 連 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 貫 – guàn – quán

Cách viết:

Bộ thành phần:

毋 VÔ (chớ, đừng)

 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

5. 跳動 – tiàodòng – khiêu động (nhảy động)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tiao_dong.mp3

a. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

6. 速度 – sùdù – tốc độ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/su_du.mp3

a. 速 – sù – tốc

Cách viết:

Bộ thành phần:

束 THÚC (xem lại ở đây)

辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

b. 度 – dù – độ

Xem lại ở đây.

7. 測定 – cèdìng – trắc định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ce_ding.mp3

a. 測 – cè – trắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

8. 推翻 – tuīfān – thôi phiên (lật đổ, phủ nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tui_fan.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 翻 – fān – phiên

Xem lại ở đây.

9. 理由 – lǐyóu – lý do

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_you.mp3

a. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

b. 由 – yóu – do

Xem lại ở đây.

10. 某人 – mǒurén – mỗ nhân (ai đó)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mou_ren.mp3

a. 某 – mǒu – mỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 甘 CAM (ngọt, cam chịu)

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Đại từ nhân vật không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ (ông Ất, ông Giáp nào đó), “mỗ sự” 某事 việc nào đó.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P138