Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P136

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P136; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cần thiết, Bắc Kinh, địa cầu, sinh tồn, phạm vi, đối ứng, Hoa Thịnh Đốn (Washington), bóng ảnh, tấm kính, xoay lật.

3 phần trước:

1. 必要 – bìyào – tất yếu (cần thiết)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bi_yao.mp3

a. 必 – bì – tất

Xem lại ở đây.

b. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

2. 北京 – běijīng – Bắc Kinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bei_jing.mp3

a. 北 – běi – Bắc

Xem lại ở đây.

b. 京 – jīng – Kinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

小 TIỂU (nhỏ bé)

Nghĩa:

3. 地球 – dìqiú – địa cầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di_qiu.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

4. 生存 – shēngcún – sinh tồn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sheng_cun.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 存 – cún – tồn

Xem lại ở đây.

5. 範圍 – fànwéi – phạm vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_wei.mp3

a. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

b. 圍 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

6. 對映 – duì yìng – đối ánh (đối ứng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dui_ying-1.mp3

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 映 – yìng – ánh

Xem lại ở đây.

7. 華盛頓 – huáshèngdùn – Hoa Thịnh Đốn (Washington)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hua_sheng_dun.mp3

a. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

b. 盛 – shèng – thịnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

 成 THÀNH (xem lại ở đây)

皿 MÃNH (bát đĩa)

Nghĩa: 

c. 頓 – dùn – đốn

Cách viết:

Bộ thành phần:

屯 TRUÂN (khó khăn, gian nan) = 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ cây mới mọc) + … 

頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

Nghĩa:

8. 影子 – yǐngzi – ảnh tử (bóng ảnh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ying_zi.mp3

a. 影 – yǐng – ảnh

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 鏡子 – jìngzi – kính tử (tấm kính)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/jing_zi.mp3

a. 鏡 – jìng – kính

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

10. 翻轉 – fānzhuǎn – phiên chuyển (xoay lật)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fan_zhuan.mp3

a. 翻 – fān – phiên

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137