Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P134

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P134; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: chạy, thành phố, xe lửa, xe hơi, ngạc nhiên, tương thông, vật lý học, giải phẫu, phân ly, phản ứng hạt nhân.

3 phần trước:

1. 跑 – pǎo – bào (chạy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pao.mp3

Xem lại ở đây.

2. 城市 – chéngshì – thành thị (thành phố)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cheng_shi.mp3

a. 城 – chéng – thành

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

 成 THÀNH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 市 – shì – thị

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

3. 火車 – huǒchē – hoả xa (xe lửa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/huo_che.mp3

a. 火 – huǒ – hoả

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

4. 汽車 – qìchē – khí xa (xe hơi)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qi_che.mp3

a. 汽 – qì – khí

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

气 KHÍ, KHẤT (hơi, hơi nước)

Nghĩa:

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

5. 吃驚 – chījīng – cật kinh (ngạc nhiên, kinh ngạc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chi_jing.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 驚 – jīng – kinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

敬 KÍNH (tôn trọng, kính trọng) = 苟 CẨU (ẩu, tuỳ tiện, cẩu thả) + 攴 PHỘC (đánh khẽ)

(苟 CẨU = 艹 THẢO (cỏ) + 句 CÂU (xem lại ở đây))

馬 MÃ (ngựa)

Nghĩa:

6. 相通 – xiāngtōng – tương thông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiang_tong.mp3

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 通 – tōng – thông

Xem lại ở đây.

7. 物理 學 – wùlǐ xué – vật lý học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/wu_li_xue.mp3

a. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

8. 剖析 – pōuxī – phẫu tích (giải phẫu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pou_xi.mp3

a. 剖 – pōu – phẫu

Xem lại ở đây.

b. 析 – xī – tích

Xem lại ở đây.

9. 分裂 – fēnliè – phân liệt (phân ly)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fen_lie.mp3

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 裂 – liè – liệt

Xem lại ở đây.

10. 裂變 – lièbiàn – liệt biến (phản ứng hạt nhân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lie_bian.mp3

a. 裂 – liè – liệt

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P135