Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P131

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P131; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhức mắt, mặt trời, ánh trăng, đường hầm, chạy, ngủ, cưỡi ngựa, bay, trong xe, không dừng.

3 phần trước:

1. 刺眼 – cìyǎn – thích nhãn (nhức mắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ci_yan.mp3

a. 刺 – cì – thích

Xem lại ở đây.

b. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

2. 太陽 – tàiyáng – thái dương (mặt trời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tai_yang.mp3

a. 太 – tài – thái

Xem lại ở đây.

b. 陽 – yáng – dương

Xem lại ở đây.

3. 月亮 – yuèliàng – nguyệt lượng (ánh trăng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yue_liang.mp3

a. 月 – yuè – nguyệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 亮 – liàng – lượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

口 KHẨU (miệng)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

4. 隧道 – suìdào – toại đạo (đường hầm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sui_dao.mp3

a. 隧 – suì – toại

Cách viết:

Bộ thành phần:

⻖ẤP (vùng đất cho quan)

遂 TOẠI (Vừa lòng, thỏa thích. Như: “toại chí” 遂志 thích chí) =  辶 (chợt bước đi chợt dừng lại) + 㒸 TOẠI (Tuân theo. Năm, tuổi, vụ mùa)

(㒸 TOẠI = 丷 BÁT (số tám) + 豕 THỈ (con heo))

Nghĩa:

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

5. 奔跑 – bēnpǎo – bôn bào (chạy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ben_pao.mp3

a. 奔 – bēn – bôn

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI (xem lại ở đây)

卉 HỦY (Loài cỏ nói chung. Như: “kì hoa dị hủy” 奇花異卉 hoa kì cỏ lạ) = 十 THẬP (số mười) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

b. 跑 – pǎo – bào

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân, đầy đủ)

包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

6. 睡覺 – shuìjiào – thuỵ giác (ngủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shui_jiao.mp3

a. 睡 – shuì – thuỵ

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

7. 騎馬 – qímǎ – kị mã (cưỡi ngựa)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qi_ma.mp3

a. 騎 – qí – kị

Cách viết:

Bộ thành phần:

 馬 Mà(ngựa)

奇 KÌ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

8. 飛 – fēi – phi (bay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/fei-1.mp3

Xem lại ở đây.

9. 車裡 – chē lǐ – xa lý (trong xe)

a. 車 – chē – xa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/che.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

Nghĩa:

b. 裡 – lǐ – lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li-1.mp3

Xem lại ở đây.

10. 不止 – bùzhǐ – bất chỉ (không dừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bu_zhi.mp3

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 止 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P132