Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P109

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P109; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: bảo hộ, từ nông cạn đến thâm sâu, thứ khác, chi phối, về sau, đẩy, chuyên nhất, đi vào, huyền diệu, chính xác.

3 phần trước:

1. 保護 – bǎohù – bảo hộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bao_hu.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 護 – hù – hộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

蒦 HOẠCH (phép tắc) = 艹 THẢO (cỏ) + 隻 CHÍCH (chiếc, cái, đơn chiếc, lẻ loi)

(隻 CHÍCH =  隹 CHUY (chim đuôi ngắn) + 又 HỰU (lại, một lần nữa))

Nghĩa:

2. 由淺 入深 – yóu qiǎn rù shēn – do thiển nhập thâm (từ nông cạn đến thâm sâu)

a. 由 – yóu – do

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/you.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

丨 CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

b. 淺 – qiǎn – thiển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qian.mp3

Xem lại ở đây.

c. 入 – rù – nhập

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ru.mp3

Xem lại ở đây.

d. 深 – shēn – thâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shen.mp3

Xem lại ở đây.

3. 其 它東 西 – qítā dōngxī – kỳ tha đông tây (thứ khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qi_ta.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dong_xi.mp3

a. 其 – qí – kỳ

Xem lại ở đây.

b. 它 – tā – tha

Xem lại ở đây.

c. 東 – dōng – đông

Xem lại ở đây.

d. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

4. 支配 – zhīpèi – chi phối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhi_pei.mp3

a. 支 – zhī – chi

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

又 HỰU (lại, một lần nữa)

Nghĩa:

b. 配 – pèi – phối

Cách viết:

Bộ thành phần:

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

己 KỈ (Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can)

Nghĩa:

5. 往後 – wǎng hòu – vãng hậu (sau này, về sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wang_hou.mp3

a. 往 – wǎng – vãng

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

6. 推移 – tuīyí – thôi di (đẩy, dời)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tui_yi.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

7. 專一 – zhuānyī – chuyên nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhuan_yi.mp3

a. 專 – zhuān – chuyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

8. 轉入 – zhuǎn rù – chuyển nhập (đi vào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zhuan_ru.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 入 – rù – nhập

Xem lại ở đây.

9. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xuan_miao-1.mp3

a. 玄 – xuán – huyền

Xem lại ở đây.

b. 妙 – miào – diệu

Xem lại ở đây.

10. 精密 – jīngmì – tinh mật (chính xác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jing_mi.mp3

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 密 – mì – mật

Xem lại ở đây.