Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P106

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P106; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: đi ngủ, vô vi, dẫn đạo, hô hấp, địa điểm, giờ Tý, giờ Thìn, giờ Ngọ, thời thần, đi đường.

3 phần trước:

1. 睡覺 – shuìjiào – thuỵ giác (đi ngủ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shui_jiao.mp3

a. 睡 – shuì – thuỵ

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

垂 THÙY (rủ xuống) = 千 THIÊN (xem lại ở đây) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 覺 – jiào – giác

Xem lại ở đây.

2. 無為 – wúwéi – vô vi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wu_wei.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

3. 導引 – dǎo yǐn – đạo dẫn (dẫn đạo)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dao_yin.mp3

a. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

b. 引 – yǐn – dẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

弓 CUNG (cái cung)

丨 CỔN (nét sổ)

Nghĩa:

4. 呼吸 – hūxī – hô hấp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hu_xi.mp3

a. 呼 – hū – hô

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

 乎 HỒ (Vậy, ôi, ư, lời có ý nghi hoặc) = 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

b. 吸 – xī – hấp

Xem lại ở đây.

5. 地點 – dìdiǎn – địa điểm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/di_dian.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

6. 子時 – zǐ shí – tử thì (giờ Tý)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zi_shi.mp3

a. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

7. 辰時 – chén shí – thần thì (giờ Thìn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chen_shi.mp3

a. 辰 – chén – thần

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

Nghĩa:

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

8. 午時 – wǔshí – ngọ thì (giờ Ngọ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/wu_shi.mp3

a. 午 – wǔ – ngọ

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 時 – shí – thì

Xem lại ở đây.

9. 時辰 – shíchén – thời thần

a. 時 – shí – thời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shi-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 辰 – chén – thần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chen.mp3

Xem lại ở trên.

10. 走路 – zǒulù – tẩu lộ (đi đường)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zou_lu.mp3

a. 走 – zǒu – tẩu

Cách viết:

Bộ thành phần:

走 TẨU (đi, chạy)

Nghĩa:

b. 路 – lù – lộ

Cách viết:

Bộ thành phần:

足 TÚC (chân)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P107