Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Với nền tảng 3000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất, chúng ta có thể hiểu được đến 80% tiếng Hàn trong các ngữ cảnh thông thường.
Cùng Mucwomen học 30 từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình dưới đây và áp dụng nó vào cuộc sống nhé:
Xem nhanh
1. 가족 – gia đình
2. 할아버지 – ông
3. 할머니 – bà
4. 아버지 – bố
5. 어머니 – mẹ
6. 부모 – bố mẹ
Từ Hán gốc: 父 (phụ) 母 (mẫu)
7. 남편 – chồng
Từ Hán gốc: 男 (nam) 便 (tiện)
8. 아내 – vợ
9. 부인 – vợ (phu nhân)
Từ Hán gốc: 夫 (phu) 人 (nhân)
10. 아들 – con trai
11. 딸 – con gái
12. 손자 – cháu trai
Từ Hán gốc: 孫 (tôn) 子 (tử)
13. 손녀 – cháu gái
Từ Hán gốc: 孫 (tôn) 女 (nữ)
14. 형제 – anh em
Từ Hán gốc: 兄 (huynh) 弟 (đệ)
15. 형 – anh (em trai gọi)
Từ Hán gốc: 兄 (huynh)
16. 누나 – chị (em trai gọi)
17. 오빠 – anh (em gái gọi)
18. 언니 – chị (em gái gọi)
19. 동생 – em
20. 친척 – bà con, họ hàng
Từ Hán gốc: 親 (thân) 戚 (thích)
21. 이모 – dì
Từ Hán gốc: 姨 (di) 母 (mẫu)
22. 고모 – cô
Từ Hán gốc: 姑 (cô) 母 (mẫu)
23. 삼촌 – chú
Từ Hán gốc: 三 (tam) 寸 (thốn)
24. 사촌 – anh (chị) em họ
Từ Hán gốc: 四 (tứ) 寸 (thốn)
25. 조카 – cháu
26. 결혼하다 – kết hôn
Từ Hán gốc: 結 (kết) 婚 (hôn)
27. 계시다 – ở (kính ngữ)
28. 있다 – ở, có
29. 없다 – không có
30. 돌아가시다 – mất, qua đời
Cùng học và ôn lại nhiều lần 30 từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình trên bạn nhé. Chúc bạn học từ vựng tiếng Hàn thật tốt và sớm nghe, nói, đọc viết thành thạo tiếng Hàn.