Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 4 – Bệnh viện

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 4; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp 2 bài 4, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 3, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 4, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 4

이마 – trán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tran.mp3

눈썹 – lông mày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/long-may.mp3

눈 – mắt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mat.mp3

코 – mũi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mui.mp3

입술 – môi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/moi-1.mp3

입 – miệng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mieng.mp3

가슴 – ngực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nguc.mp3

허리 – eo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/eo.mp3

배 – bụng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bung.mp3

파리 – cánh tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/canh-tay.mp3

손 – bàn tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ban-tay.mp3

손가락 – ngón tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ngon-tay.mp3

다리 – chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cahn.mp3

발 – bàn chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ban-chan.mp3

발가락 – ngón chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ngon-chan.mp3

무릎 – đầu gối

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-goi.mp3

종아리 – bắp chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bap-chan.mp3

머리 – đầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau.mp3

귀 – tai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tai.mp3

턱 – cằm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cam-1.mp3

목 – cổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/co.mp3

어깨 – vai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/vai.mp3

등 – lưng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/lưng.mp3

엉덩이 – mông

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mong-1.mp3

발목 – cổ chân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/co-chan.mp3

감기에 걸리다 – bị cảm (cúm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bi-cam.mp3

기침하다 – ho

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ho.mp3

열이 나다 – sốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sot-1.mp3

콧물이 나오다 – sổ mũi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/so-mui.mp3

배탈이 나다 – rối loạn tiêu hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/roi-loan-tieu-hoa.mp3

소화가 안 되다 – khó tiêu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kho-tieu.mp3

다치다 – bị thương, bị trầy xước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bi-thuong.mp3

상처가 나다 – có vết thương

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/co-vet-thuong.mp3

피가 나다 – chảy máu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chay-mau.mp3

심하다 – nặng, nghiêm trọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/nghiem-trong.mp3

Từ gốc: (thậm: rất, lắm)

두통 – đau đầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-dau.mp3

Từ gốc: (đầu) (thống): (đầu thống: đau đầu, nhức đầu)

치통 – đau răng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-rang.mp3

Từ gốc: 齒 (xỉ: răng) 痛 (thống)

복통 – đau bụng, đau dạ dày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-bung.mp3

Từ gốc: (phúc: bụng) 痛 (thống)

진통제 – thuốc giảm đau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-giam-dau.mp3

Từ gốc: 鎭 (trấn: đè, canh giữ) 痛 (thống) 劑 (tễ: thuốc)

소화제 – thuốc tiêu hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-tieu-hoa.mp3

Từ gốc: (tiêu) (hoá) 劑 (tễ)

해열제 – thuốc giảm sốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-giam-sot.mp3

Từ gốc: 解 (giải) 熱 (nhiệt) 劑 (tễ)

알약 – thuốc viên

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-vien.mp3

Từ gốc: 알藥 (dược)

기루약  thuốc bột

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-bot.mp3

물약 – thuốc nước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-nuoc.mp3

내과 – khoa nội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khoa-noi.mp3

Từ gốc: 內 (nội) 科 (khoa)

외과 – khoa ngoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khoa-ngoai.mp3

Từ gốc: 外 (ngoại) 科 (khoa)

소아과 – khoa nhi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khoa-nhi.mp3

Từ gốc: 小 (tiểu) 兒 (nhi) 科 (khoa)

이비인후과 – khoa tai mũi họng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khoa-tai-mui-hong.mp3

Từ gốc: 耳 (nhĩ: tai) 鼻 (tì: mũi) 咽 (yết: cổ họng) 喉 (hầu: họng) 科 (khoa)

안과 – khoa mắt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/khoa-mat.mp3

Từ gốc: 眼 (nhãn) 科 (khoa)

치과 – khoa răng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-rang-1.mp3

Từ gốc: 齒 (xỉ) 科 (khoa)

예방주사 – tiêm phòng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tiem-phong.mp3

Từ gốc: 豫 (dự) 防 (phòng) 注 (chú: chú ý) 射 (dịch: tiêm, phun)

주사를 맞다 – tiêm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tiem.mp3

처방하다 – kê đơn thuốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ke-don-thuoc.mp3

증상 – triệu chứng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/trieu-chung.mp3

Từ gốc: 症 (chứng) 狀 (trạng): (chứng trạng: triệu chứng)

가렵다 – ngứa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/ngua.mp3

감기약 – thuốc cảm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-cam.mp3

Từ gốc: 感 (cảm) 氣 (khí) 藥 (dược)

검사하다 – kiểm tra

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/kiem-tra-1.mp3

Từ gốc: 檢 (kiểm) 查 (tra)

끓이다 – đun nấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dun-nau.mp3

냄비 – cái nồi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cai-noi.mp3

눈을 뜨다 – mở mắt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/mo-mat.mp3

두통약 – thuốc đau đầu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/thuoc-dau-dau.mp3

Từ gốc: 頭 (đầu) 痛 (thống) 藥 (dược)

따갑다 – nhức buốt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dau-buot.mp3

민간요법 – liệu pháp dân gian

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/lieu-phap-dan-gian.mp3

Từ gốc: 民 (dân) 間 (gian) 療 (liệu) 法 (pháp)

보관하다 – bảo quản, giữ gìn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bao-quan.mp3

Từ gốc: 保 (bảo) 管 (quản)

복용 – uống thuốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/uong-thuoc.mp3

부러지다 – bị gãy (tay, chân)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bi-gay.mp3

붓다 – sưng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sung.mp3

비타민C – vitamin C

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/vitamin-c.mp3

설사하다 – bị tiêu chảy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/bi-tieu-chay.mp3

Từ gốc: 洩 (tiết: phát tiết ra) 瀉 (tả: dòng nước, chảy dốc xuống, tháo dạ, đi rửa)

식후 – sau khi ăn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/sau-khi-an.mp3

Từ gốc: 食 (thực) 後 (hậu)

약을 바르다 – bôi thuốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/boi-thuoc.mp3

유지하다 – duy trì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/duy-tri.mp3

Từ gốc: 維 (duy) 持 (trì)

재채기 하다 – hắt xì hơi, nhảy mũi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hat-hoi.mp3

주사 – tiêm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/tiem-1.mp3

Từ gốc: 注 (chú) 射 (xạ): (chú xạ: bắn nước ra, phun)

주사 맞다 – được tiêm

처방전 – đơn thuốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/don-thuoc.mp3

Từ gốc: 處 (xứ: nơi, chỗ) 方 (phương: phương pháp) 箋 (tiên: sách có chỉ dẫn)

치료 받다 – được chữa tr

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/chua-benh.mp3

카페인 – cà phê in

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/cafein.mp3

Từ gốc: caffeine

코를 풀다 – hỉ mũi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hi-mui.mp3

파다 – đào khoan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dao-khoan.mp3

효과 – hiệu quả

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/hieu-qua.mp3

Từ gốc: 效 (hiệu) 果 (quả)

신체 – bộ phận cơ thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/than-the.mp3

Từ gốc: 身 (thân) 體 (thể)

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 4

1. V+ -(으)ㄴ+N

Ví dụ

한국에서 온 김진아입니다 (Tôi là Kim Chi Na đến từ Hàn Quốc).

어제 아침에 만든 음식 잡채였습니다 (Món ăn được làm hôm qua là món miến trộn).

지난주에 찾은 물건이 이 가방입니다 (Món đồ mà tôi tìm từ tuần trước là cái cặp này).

2. N -마다

Ví dụ:

저는 수요일마다 한국어 배워요 (Tôi học tiếng Hàn vào các thứ tư).

흐엉씨는 주말마다 고향에 가요 (Mỗi ngày cuối tuần Hương đều về quê).

한국 영화마다 재미있어요 (Mọi bộ phim Hàn Quốc đều thú vị).

3. A/V  – 아/어야 하다

Lưu ý: Có thể dùng 되다 thay vì 하다 trong cấu trúc   -아/어야 하다.

Ví dụ:

내일 시험을 봐야 해요 (Tôi phải thi vào ngày mai).

날씨가 춰서 두꺼운 옷을 입어야 해요 (Thời tiết lạnh nên phải mặc áo dày).

밥을 먹어야 해요 (Tôi phải ăn cơm).

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 5 – Thư tín


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!