Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 7

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp bài 7, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 6, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 7, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7

여러 – nhiều, vài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhieu-3.mp3

개 – cái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-1.mp3

Từ Hán gốc: (cá: cái, quả, con)

명 – người

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nguoi-1.mp3

Từ Hán gốc: (danh)

사람 – người

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/con-nguoi-1.mp3

마리 – con

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/con.mp3

잔 – chén, ly

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chen-1.mp3

Từ Hán gốc: 盞 (trản: cái chén nhỏ)

대 – chiếc (xe, máy móc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chiec.mp3

Từ Hán gốc: 臺 (đài: bệ, bục, nền)

병 – bình

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/binh.mp3

Từ Hán gốc: 甁 (bình: bình, lọ)

켤레 – đôi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/doi-3.mp3

권 – quyển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quyen.mp3

Từ Hán gốc: 卷 (quyển)

장 – trang

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/trang.mp3

Từ Hán gốc: 張 (trương: tờ, cái, bức, tấm, chiếc)

과일 – hoa quả

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/SND-1-1.mp3

채소 – rau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rau-qua.mp3

Từ Hán gốc: 菜 (thái: rau) 蔬 (sơ: rau, cỏ ăn được)

생선 – cá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ca.mp3

Từ Hán gốc: 生 (sinh) 鮮 (tiên: cá tươi)

음료수 – thức uống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nuoc-uong.mp3

Từ Hán gốc: 飮 (ẩm: đồ uống) 料 (liệu: vật liệu) 水 (thuỷ: nước)

옷 – quần áo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quan-ao-3.mp3

바지 – quần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-quan.mp3

치마 – váy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/vay-2.mp3

구두 – giày

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giay-3.mp3

모자 – mũ, nón

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mu-non-1.mp3

Từ Hán gốc: 帽 (mạo: nón, mũ) 子 (tử)

과자 – bánh quy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/banh-quy.mp3

수박 – dưa hấu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dua-hau.mp3

귤 – quả quýt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/quyt.mp3

Từ Hán gốc: 橘 (quất: cây quýt, cây quất)

주스 – nước hoa quả, sinh tố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sinh-to.mp3

Từ gốc: juice

망고 – xoài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xoai.mp3

Từ gốc: mango

안녕하세요 – Xin chào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xin-chao-1.mp3

어서 오세요 – Xin mời vào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/moi-vao.mp3

무얼 찾으세요? – Anh (chị) tìm gì ạ?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tim-gi.mp3

(…) 이/가 있어요? – Có (…) không ạ?

(…) 이/가 어때요? – (…) thì thế nào ạ?

이거 얼마예요? – Cái này bao nhiêu ạ?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bao-nhieu.mp3

10,000원이에요 – 10,000 won

이거 두 개 주세요 – Lấy cho tôi cái này 2 cái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/2-cai.mp3

너무 비싸요 – Đắt quá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dat-qua.mp3

깎아 주세요 – Bớt đi cô (chú, anh, chị…)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bot-di.mp3

싸게 해 주세요 – Bán rẻ thôi cô (chú, anh, chị…)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-re-thoi.mp3

8,000원에 드릴게요 – Tôi lấy 8,000 won thôi nhé

여기 있어요 – Đây ạ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/day-da.mp3

다음에 또 오세요 – Mời lần sau lại đến nữa nhé

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/lan-sau-lai-den.mp3

문구점 – cửa hàng văn phòng phẩm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/van-phong-pham.mp3

Từ Hán gốc: 文 (văn) 具 (cụ: đồ dùng) 店 (điếm: quán trọ, tiệm hàng)

서점 – hiệu sách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hieu-sach.mp3

Từ Hán gốc: 書 (thư: sách) 店 (điếm)

세일 – hạ giá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sale.mp3

Từ gốc: sale

소설책 – sách tiểu thuyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tieu-thuyet.mp3

전자상가 – khu bán hàng điện tử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-hang-dien-tu.mp3

디자인 – thiết kế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thiet-ke.mp3

Từ gốc: design

마트 – siêu thị nhỏ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sieu-thi-nho.mp3

Từ gốc: mart

카메라 – máy ảnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/may-anh.mp3

Từ gốc: camera

셔츠 – áo sơ mi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ao-so-mi.mp3

Từ gốc: shirt

필통 – hộp bút

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ong-dung-but.mp3

Từ Hán gốc: 筆 (bút) 筒 (đồng: ống tre, ống)

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 7

1. 은/는

Ví dụ: 라면은 쌉니다. 불고기는 비쌉니다 (Mì tôm thì rẻ. Bulgogi thì đắt)

2. Cách dùng 고 싶다

Ví dụ:

저는 축구를 하고 싶습니다 (Tôi muốn đá bóng)

저는 한국어에 가고 싶습니다 (Tôi muốn đến Hàn Quốc)

Ví dụ:

화 씨는 카메라를 사고 싶어 합니다 (Hoa muốn mua máy ảnh)

Lưu ý:

Ví dụ:

Câu “Tôi muốn ngày càng trở nên xinh đẹp”, chúng ta không nói 예쁘 고 싶습니다 mà nói là 예뻐지고 싶습니다.

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 8


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!