Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 2

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 2; từ vựng và ngữ pháp, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 1, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 2, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 2

학교 – trường học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000032528.mp3

Từ Hán gốc: (học) 校 (hiệu)

도서관 – thư viện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000315385.mp3

Từ Hán gốc: 圖 (đồ) (thư) 館 (quán)

식당 – nhà ăn, nhà hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000082845.mp3

Từ Hán gốc: 食 (thực) (đường)

호텔 – khách sạn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khach-san.mp3

Từ gốc: hotel

극장 – nhà hát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000029386.mp3

Từ Hán gốc: 劇 (kịch) (trường)

우체국 – bưu điện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000040390.mp3

Từ Hán gốc: 郵 (bưu) 遞 (đệ: đưa, chuyển) 局 (cục)

병원 – bệnh viện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000327970.mp3

Từ Hán gốc: (bệnh) (viện)

은행 – ngân hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000336434.mp3

Từ Hán gốc: (ngân) (hàng)

백화점 – cửa hàng bách hoá

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000000449.mp3

Từ Hán gốc: (bách) 貨 (hóa) 店 (điếm)

약국 – hiệu thuốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000048460.mp3

Từ Hán gốc: 藥 (dược) 局 (cục)

가게 – cửa tiệm, cửa hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000304697.mp3

사무실 – văn phòng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/van-phong.mp3

Từ Hán gốc: (sự) 務 (vụ) 室 (thất: phòng)

강의실 – giảng đường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giang-duong-1.mp3

Từ Hán gốc: (giảng) (nghĩa) 室 (thất: phòng)

교실 – phòng học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000330131.mp3

Từ Hán gốc: 敎 (giáo) 室 (thất: phòng)

화장실 – nhà vệ sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/SND000311036.mp3

Từ Hán gốc: (hóa) 粧 (trang: đồ trang điểm, trang sức) 室 (thất)

휴게실 – phòng nghỉ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phong-nghi.mp3

Từ Hán gốc: 休 (hưu: nghỉ ngơi) 憩 (khế: nghỉ ngơi) 室 (thất: phòng)

랩실 – phòng lab

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phong-lap.mp3

어학실 – phòng lab

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phonglab-1.mp3

동아리방 – phòng sinh hoạt câu lạc bộ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cau-lac-bo.mp3

체육관 – nhà thi đấu thể thao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nha-thi-dau.mp3

Từ Hán gốc: (thể) 育 (dục) 館 (quán)

운동장 – sân vận động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san-van-dong.mp3

Từ Hán gốc: (vận) (động) (trường)

강당 – giảng đường lớn, hội trường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/giang-duong.mp3

Từ Hán gốc: (giảng) (đường)

학생 식당 – nhà ăn học sinh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nha-an-hoc-sinh.mp3

세미나실 – phòng hội thảo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phong-hoi-thao-.mp3

서점 – hiệu sách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000081533.mp3

Từ Hán gốc: 書 (thư) 店 (điếm: quán trọ, tiệm hàng)

– bàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/SND000092825.mp3

Từ Hán gốc: 卓 (trác: cái bàn) (tử)

의자 – cái ghế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000040536.mp3

Từ Hán gốc: 椅 (ỷ: cái ghế dựa) (tử): cái ghế

칠판 – bảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000008113.mp3

Từ Hán gốc: 漆 (tất: sơn, đen) 板 (bảng)

문 – cửa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/SND000067723.mp3

Từ Hán gốc: 門 (môn)

창문 – cửa sổ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/SND000009143.mp3

Từ Hán gốc: 窓 (song: cửa sổ) 門 (môn)

시계 – đồng hồ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dong-ho.mp3

Từ Hán gốc: (thời) 計 (kế: đếm tính)

가방 – cặp sách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/balo.mp3

컴퓨터 – máy vi tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/may-vi-tinh.mp3

Từ gốc: computer

책 – sách

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000336744.mp3

Từ Hán gốc: (sách)

공책 – vở

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000030338.mp3

Từ Hán gốc: (không) (sách)

사전 – từ điển

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000080177.mp3

Từ Hán gốc: 辭 (từ) 典 (điển)

지우개 – cục tẩy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000336770.mp3

지도 – bản đồ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000056290.mp3

Từ Hán gốc: (địa) 圖 (đồ): bản đồ

펜 – bút, viết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/but.mp3

필통 – hộp bút

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/SND000078277.mp3

Từ Hán gốc: 筆 (bút) 筒 (đồng: ống tre, ống)

라디오 – đài, radio

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/radio.mp3

많이 – nhiều

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhieu-1.mp3

텔레비전 – ti vi

Từ gốc: television

휴대전화 – điện thoại di động

Từ Hán gốc: 攜 (huề: mang, đem theo) 帶 (đới: mang, đeo) (điện) (thoại)

명동 – khu Myeong Dong

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/myong-dong.mp3

있다 – có

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/co.mp3

없다 – không có

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khong-co.mp3

이것 – cái này

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-nay.mp3

그것 – cái đó

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-do.mp3

저것 – cái kia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-kia.mp3

무엇 – cái gì

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cai-gi.mp3

거기 – ở đó

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/noi-do.mp3

여기 – ở đây

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/noi-nay.mp3

저기 – ở kia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dang0kia.mp3

어디 – ở đâu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/o-dau.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 2

1. 여기 (đây), 거기 (đó), 저기 (kia)

여기: chỉ vị trí gần người nói
거기: chỉ vị trí gần người nghe
저기: chỉ vị trí xa người nói lẫn người nghe

Ví dụ:

여기/거기/저기는 도서관입니다
Đây/đó/kia là thư viện

여기/거기/저기는 은행입니다
Đây/đó/kia là ngân hàng

2. 이것 (cái này), 그것 (cái kia), 저것 (cái đó)

이것: chỉ đồ vật gần người nói
그것: chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe
저것: chỉ đồ vật xa người nói lẫn người nghe

Ví dụ:

이것/저것/저것은 책입니다
Cái này/cái đó/cái kia là quyển sách

이것/저것/저것은 사전입니다
Cái này/cái đó/cái kia là quyển từ điển

3. 이/가

Ví dụ:

책이 있습니다 (Có sách)

시계가 있습니다 (Có đồng hồ)

4.  있습니다: Có ở…

에 là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật, được dùng với 있습니다 hoặc 없습니다

Ví dụ:

교실에 컴퓨터가 있습니다 (Có máy tính ở trong phòng học)

백화점에 휴게실이 없습니다 (Trong cửa hàng bách hóa không có phòng chờ)

5. 이/가 아닙니다: Không phải là…

아니다 có nghĩa là không, không phải.
Hình thức kính ngữ của “아니다” là  “아닙니다” thường có danh từ +이/가

Ví dụ:

A: 이것은 사전입니까? (Cái này là quyển từ điển có phải không?)

B: 아니요, 사전이 아닙니다. 책입니다 (Không, không phải từ điển. Là quyển sách)

Nguồn audio: Krdict

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 3

Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!