Tiếp theo Bài 7 , hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 8, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 8
국 – canh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/canh.mp3
김치 – kim chi
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/kim-chi.mp3
불고기 – món Bulgogi
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thit-nuong-1.mp3
된장찌개 – canh tương, canh Doen-jang
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/canh-tuong.mp3
비빔밥 – món Bibimbap (cơm trộn)
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/com-tron-1.mp3
냉면 – Món Naeng-myeon (mì lạnh)
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/my-lanh.mp3
Từ Hán gốc: 冷 (lãnh: lạnh) 麵 (miến: mỳ)
떡 – bánh tteok
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/banh-tok.mp3
라면 – mì gói
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mi-goi-1.mp3
삼겹살 – món thịt ba chỉ nướng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ba-chi-nuong.mp3
김치찌개 – canh kim chi
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/canh-kim-chi.mp3
갈비탕 – súp sườn bò
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/canh-suon-bo.mp3
삼계탕 – gà tần sâm
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ga-ham-sam.mp3
Từ Hán gốc: 蔘 (sâm) 鷄 (kê: gà) 湯 (thang: canh)
볶음밥 – cơm chiên, cơm rang
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/com-chien.mp3
갈비 – món Galbi (sườn nướng)
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mon-suon-1.mp3
국수 – mì, bún
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mi.mp3
맛있다 – ngon
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngon.mp3
맛없다 – không ngon
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khong-ngon.mp3
달다 – ngọt
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngot.mp3
쓰다 – đắng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dang.mp3
짜다 – mặn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/man.mp3
시다 – chua
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chua.mp3
맵다 – cay
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cay-2.mp3
싱겁다 – nhạt
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhat-1.mp3
숟가락 – thìa, muỗng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/muong.mp3
젓가락 – đũa
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dua.mp3
컵 – cốc, ly
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/coc.mp3
Từ gốc: cup
테이블 – bàn ăn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ban-an.mp3
Từ gốc: table
잔 – chén, ly
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chen-2.mp3
Từ Hán gốc: 盞 (trản: cái chén nhỏ)
아침 – sáng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/sang-som-1.mp3
점심 – trưa
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/bua-trua.mp3
Từ Hán gốc: 點 (điểm) 心 (tâm)
저녁 – tối
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/buoi-toi-2.mp3
주말 – cuối tuần
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cuoi-tuan-2.mp3
Từ Hán gốc: 週 (chu: tuần lẽ) 末 (mạt: cuối cùng)
영수증 – hóa đơn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/hoa-don.mp3
Từ Hán gốc: 領 (lĩnh) 收 (thu) 證 (chứng)
주문하다 – gọi món
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/goi-mon.mp3
Từ Hán gốc: 註 (chú: ghi chú, giải thích) 文 (văn: văn vẻ, văn tự)
계산하다 – tính toán, tính tiền
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tinh-tien.mp3
Từ Hán gốc: 計 (kế) 算 (toán)
계산서 – phiếu tính tiền
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/phieu-tinh-tien.mp3
Từ Hán gốc: 計 (kế) 算 (toán) 書 (thư)
가지 – cà tím
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ca-tim.mp3
고추 – ớt
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qua-ot.mp3
그래서 – vì vậy
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/vi-the.mp3
기다리다 – chờ đợi
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cho-doi-1.mp3
남편 – chồng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chong.mp3
Từ Hán gốc: 男 (nam) 便 (tiện: thuận lợi, thuận tiện)
녹차 – trà xanh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tra-xanh.mp3
Từ Hán gốc của từ 녹 là 綠 (lục: màu xanh lá)
더 – thêm, nữa, càng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/them-nua.mp3
드시다 – dùng, ăn (kính ngữ)
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/an-kinh-ngu.mp3
레몬 – chanh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/chanh.mp3
Từ gốc: Lemon
만들다 – làm, tạo nên
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tao-nen.mp3
맛있게 – một cách ngon lành
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngon-lanh.mp3
물 – nước
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nuoc.mp3
반찬 – món ăn phụ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mon-an-kem.mp3
Từ Hán gốc: 飯 (phạn: cơm, ăn cơm) 饌 (soạn: cỗ tiệc, thịnh soạn)
병 – bình
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/binh-1.mp3
Từ Hán gốc: 甁 (bình: bình, lọ)
보통 – bình thường
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/binh-thuong.mp3
Từ Hán gốc: 普 (phổ) 通 (thông) => phổ thông: bình thường
빵 – bánh mì
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/banh-mi-1.mp3
소금 – muối
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/muoi.mp3
차 – trà
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tra-1.mp3
채소 – rau
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/rau-qua-1.mp3
Từ Hán gốc: 菜 (thái: rau) 蔬 (sơ: rau)
커피 – cà phê
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ca-phe-.mp3
Từ gốc: coffee
케이크 – bánh kem
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cake.mp3
Từ gốc: cake
콜라 – coca cola
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cola.mp3
Từ gốc: cola
앉다 – ngồi
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ngoi-1.mp3
어서 – xin mời
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhanh-len.mp3
여기 – ở đây
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/o-day.mp3
메뉴 – thực đơn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/menu.mp3
Từ gốc: menu
여러 – nhiều, vài
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/nhieu-4.mp3
음식 – thức ăn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/thuc-an.mp3
Từ Hán gốc: 飮 (ẩm: đồ uống) 食 (thực: ăn, đồ ăn)
인삼차 – trà sâm
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tra-sam.mp3
종업원 – người phục vụ nhà hàng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cong-nhan-vien.mp3
Từ Hán gốc: 從 (tòng) 業 (nghiệp) 員 (viên)
손님 – khách
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/khach-1.mp3
잠깐만 – chỉ một lát
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mot-lat.mp3
흡연석 – chỗ được hút thuốc lá
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cho-hut-thuoc.mp3
Từ Hán gốc: 吸 (hấp: hấp thụ, hút vào) 煙 (yên: khói, thuốc lá) 席 (tịch: cái chiếu, chỗ ngồi)
금연석 – chỗ cấm hút thuốc lá
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cho-cam-hut-thuoc.mp3
좀 – một chút
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/mot-chut.mp3
주다 – cho
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/cho-2.mp3
특히 – đặc biệt
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dac-biet.mp3
Từ Hán gốc của từ 특 là 特 (đặc)
항상 – luôn luôn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/luon-luon-2.mp3
Từ Hán gốc: 恆 (hằng: thường, lâu bền) 常 (thường)
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 8
1. V+겠 다 (sẽ)
겠 gắn vào sau thân động từ, để thể hiện ý định sẽ làm gì đó. Được sử dụng khi biểu hiện ý định của người nói, ngôi thứ nhất hoặc sử dụng trong câu hỏi khi hỏi ý định của người nghe ở ngôi thứ hai.
Ví dụ:
저는 콜라를 마시겠어요 (Tôi sẽ uống coca cola)
안씨, 무엇을 드시겠어요? (An, cậu sẽ ăn gì?)
2. 지 않다 (không…)
지 않다 gắn vào sau thân động từ hoặc tính từ, để biểu hiện dạng câu phủ định.
Ví dụ:
주말에는 바쁘지 않아요 (Cuối tuần tôi không bận)
저는 김치를 먹지 않습니다 (Tôi không ăn kim chi)
3. V+ (으) 세요 (hãy, vui lòng, xin mời (thể hiện sự yêu cầu))
으세요 gắn vào sau thân động từ kết thúc bằng nguyên âm. 세요 gắn vào sau thân động từ kết thúc bằng phụ âm.
Ví dụ:
우유를 주세요 (Hãy cho tôi sữa)
여기에 앉으세요 (Hãy ngồi vào đây)
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 9
Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!