Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 13

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 13; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp bài 13, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 12, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 13, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 13

생일 – sinh nhật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sinh-nhat-1.mp3

Từ gốc: (sinh) (nhật)

카드 – thiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/the.mp3

Từ gốc: card

케이크 – bánh kem

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/banh-kem.mp3

Từ gốc: cake

축하 노래 – bài hát chúc mừng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao-hat-chuc-mung.mp3

잔치 – tiệc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nuc-tiec.mp3

초대 – mời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/moi.mp3

Từ gốc: 招 (chiêu) (đãi)

나이 – tuổi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuoi.mp3

살 – tuổi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuoi-1.mp3

생신 – sinh nhật (kính ngữ của 샌일)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sinh-nhat-kinh-ngu.mp3

Từ gốc: 生 (sanh) 辰 (thần: ngày tháng, thời gian)

연세 – tuổi (kính ngữ của 나이)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuoi-nien-tue.mp3

Từ gốc: (niên) 歲 (tuế)

세 – tuổi (kính ngữ của 살)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tuoi-kinh-ngu.mp3

Từ gốc: 歲 (tuế)

지갑 – cái ví

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cai-vi.mp3

Từ gốc: 紙 (chỉ: giấy) 匣 (hạp: cái hộp)

화장품 – mỹ phẩm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/my-pham.mp3

Từ gốc: (hóa) 粧 (trang) 品 (phẩm)

손수건 – khăn tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/khan-tay.mp3

Từ gốc: 手 (thủ: tay) 巾 (cân: cái khăn) => thủ cân: khăn tay, khăn mùi xoa

넥타이 – cà vạt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ca-vat.mp3

Từ gốc: necktie

귀걸이 – hoa tai, bông tai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hoa-ta.mp3

목걸이 – dây chuyền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/day-chuyen.mp3

반지 – nhẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhan.mp3

Từ gốc: 半 (bán: một nửa, ở giữa) 指 (chỉ: ngón tay)

꽃다발 – lãng hoa, bó hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bo-hoa.mp3

선물을 주다 – tặng quà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tang-qua.mp3

선물을 드리다 – kính tặng quà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kinh-tang-qua.mp3

선물을 받다 – nhận quà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhanqua.mp3

선물을 고르다 – chọn quà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chon-qua.mp3

가볍다 – nhẹ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhe.mp3

금반지 – nhẫn vàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhan-vang.mp3

Từ gốc: 金 (kim: vàng, kim loại) 半 (bán) 指 (chỉ)

길다 – dài

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/dai.mp3

환갑 – tiệc mừng thọ 60 tuổi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tiec-mung-60.mp3

Từ gốc: 還 (hoàn: trở về) 甲 (giáp: Can Giáp, một can đầu trong mười can)

되다 – trở thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tro-thanh-1.mp3

레스토랑 – nhà hàng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha-hang.mp3

Từ gốc: restaurant

먼저 – trước

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/truoc.mp3

무겁다 – nặng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nang.mp3

번째 – lần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lan.mp3

Từ gốc của 째: 番 (phiên)

부르다 – gọi, hát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/keu-goi.mp3

불편하다 – bất tiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bat-tien-1.mp3

Từ gốc: 不 (bất) 便 (tiện)

생활 – sinh hoạt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sinh-hoat.mp3

Từ gốc: 生 (sinh) 活 (hoạt)

스웨터 – áo len

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ao-len.mp3

Từ gốc: sweater

스파게티 – món mì Ý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mi-y.mp3

Từ gốc: spaghetti

시청 – tòa thị chính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/toa-thi-chinh.mp3

Từ gốc: 市 (thị) 廳 (sảnh)

아빠 – ba, bố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bo-1.mp3

엄마 – mẹ, má

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/me-1.mp3

오래간만 – lâu ngày không gặp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lau-ngay-khong-gap.mp3

웃다 – cười

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cuoi.mp3

이탈리아 – Italy, Ý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/y.mp3

장미 – hoa hồng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hoa-hong.mp3

Từ gốc: 薔 (tường) 薇 (vi)

짧다 – ngắn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ngan.mp3

참 – rất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/rat.mp3

첫 – đầu tiên, thứ nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dau-tien.mp3

피자 – bánh pizza

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pizza.mp3

Từ gốc: pizza

한식당 – nhà hàng Hàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha-hang-han-quoc.mp3

Từ gốc: 韓 (hàn) 食 (thực) 堂 (đường)

행복하다 – hạnh phúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hnah-phuc.mp3

Từ gốc: 幸 (hạnh) 福 (phúc)

향수 – nước hoa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nuoc-hoa.mp3

Từ gốc: 香 (hương) 水 (thủy)

화장하다 – trang điểm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/trang-diem.mp3

Từ gốc: 化 (hóa) 粧 (trang)

꼭 – nhất định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhat-dinh.mp3

끝나다 – xong, kết thúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ket-thuc-1.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 13

1. V/A+ 아/어서 (chỉ nguyên nhân, lý do)

Ví dụ:

가방이 작아서 불편해요 (Túi xách nhỏ nên hơi bất tiện)

어제 피곤해서 일찍 잤습니다 (Hôm qua vì mệt quá nên ngủ sớm)

일요일이라서 백화점에 사람이 많습니다 (Vì là chủ nhật nên trung tâm thương mại có nhiều người)

Lưu ý:

2. V+(으)ㄹ까요 (nhé /nhỉ)

Ví dụ:

A: (우리) 주말에 같이 영화를 볼까요? (Cuối tuần chúng ta đi xem phim với nhau nhé)

B: 좋아요. 영화를봅시다 (Hay quá. Chúng ta hãy đi xem phim đi)

Lưu ý:

A: 지금 김 선생님이 학교에 계실까요? (Không biết bây giờ thầy Kim có ở trường không nhỉ?)

B: 아마 계실 거예요 (Chắc là không có đâu)

3. 못 (Không thể)

Ví dụ:

남 씨는 수영을 못 해요 (Nam không thể bơi)

어제 시간이 없어서 숙제를 못 했어요 (Vì hôm qua không có thời gian nên không thể làm bài tập)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 14


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!