Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 12

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 12; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp bài 12, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 11, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 12, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 12

전화 – điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dien-thoai.mp3

Từ gốc: (điện) (thoại)

집 – nhà

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha-1.mp3

집 전화 – điện thoại nhà riêng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dien-thoai-nha-rieng.mp3

공중 – công cộng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cong-cong.mp3

공중전화 – điện thoại công cộng

Từ gốc: (công) (chúng) 電 (điện) 話 (thoại)

휴대 – di động, cầm tay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cam-tay.mp3

휴대전화 – điện thoại di động

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dien-thoai-di-dong.mp3

Từ gốc: 攜 (huề: xách) 帶 (đới: mang, đeo) 電 (điện) 話 (thoại)

전화번호 – số điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/so-dien-thoai.mp3

Từ gốc: 電 (điện) 話 (thoại) 番 (ba: lần, lượt) 號 (hiệu: làm hiệu, dấu hiệu)

연락처 – nơi liên lạc, số liên lạc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/so-lien-lac.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc) 處 (xứ: nơi, chỗ)

전화요금 – phí điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cuoc-dt.mp3

Từ gốc: 電 (điện) 話 (thoại) 料 (liệu) 金 (kim)

전화카드 – thẻ điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/the-dt.mp3

Từ gốc: 電 (điện) 話 (thoại) card

국내전화 – điện thoại quốc nội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di-quoc-noi.mp3

국제전화 – điện thoại quốc tế

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di-quoc-te.mp3

Từ gốc: 國 (quốc) 際 (tế) 電 (điện) 話 (thoại)

수신자 부담 – điện thoại người nhận trả tiền

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nguoi-nhan-tra-tien.mp3

인터넷 전화 – điện thoại Internet

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dt-internet.mp3

국가 번호 – mã số quốc gia

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ma-so-quoc-gia.mp3

Từ gốc của 국가: 國 (quốc) 家 (gia)

Từ gốc của 번호: 番 (ba) 號 (hiệu)

지역 번호 – mã số khu vực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ma-so-khu-vuc-1.mp3

Từ gốc: 地 (địa) 域 (vực) => địa vực: khu vực, vùng, miền

전화를 걸다 – gọi điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/goi-dien-thoai-1.mp3

전화를 하다 – gọi điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/goi-dien-thoai-2.mp3

전화가 오다 – cuộc gọi đến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cuoc-goi-den.mp3

전화를 받다 – nhận điện thoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhan-dt.mp3

전화를 바꾸다 – chuyển điện thoại cho ai đó

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chuyen-dt.mp3

전화를 끊다 – kết thúc cuộc gọi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ket-thuc.mp3

통화 중이다 – điện thoại bận, đang bận máy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dang-ban.mp3

문자메시지를 보내다 – gửi tin nhắn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gui-tn.mp3

문자메시지를 받다 – nhận tin nhắn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhan-tin-nhan.mp3

답장을 보내다 – gửi tin trả lời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gui-tin-tra-loi.mp3

답장을 받다 – nhận tin trả lời

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nhan-tin-tra-loi.mp3

역사 – lịch sử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lich-su.mp3

Từ gốc: 歷 (lịch) 史 (sử)

출발하다 – xuất phát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xuat-phat.mp3

Từ gốc: 出 (xuất) 發 (phát)

여보세요? – A lô?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/alo.mp3

그런데요? – Rồi sao ạ?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/roi-sao-a.mp3

거기 (…) 지요? – Có phải đó là (…) không?

실례지만 누구세요? – Xin lỗi, ai đấy ạ?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ai-say-a.mp3

(…) 계세요? – Có (…) ở đấy không?

지금 없는데요 – Bây giờ không có ở đây

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ko-co-o-day.mp3

(…) 바꿔 주시겠어요? – Có thể chuyển máy cho (…) được không ạ?

잠깐 외출하셨는데요 – Đi ra ngoài một lúc rồi.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/d-ra-ngoai.mp3

메모 좀 전해 주세요 – Xin hãy chuyển hộ lời nhắn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chuyen-ho.mp3

말씀 좀 전해 주세요 – Xin hãy chuyển lời giúp.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chuyen-loi-giup.mp3

메모 전해 드리겠습니다 Tôi sẽ chuyển lời nhắn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/toi-se-chuyen-loi-nhan.mp3

말씀 전해 드리겠습니다 – Tôi sẽ chuyển lời.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/se-chuyen-loi.mp3

다시 전화하겠습니다 – Sẽ gọi lại sau

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/se-goi-lai.mp3

누구라고 전해 드릴까요? – Tôi sẽ nhắn lại là ai gọi đến ạ?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/se-nhan-lai.mp3

그분 – vị, ngài ấy

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/vo-do.mp3

깨우다 – đánh thức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/danh0thuc.mp3

남기다 – để lại, còn lại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/de-lai.mp3

내다 – đưa ra

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dua-ra.mp3

늦게 – muộn, trễ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/muon-tre.mp3

대사관 – đại sứ quán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dai-su-quan.mp3

Từ gốc: 大 (đại) 使 (sứ) 館 (quán)

들어오다 – đi vào

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dai-vao.mp3

말씀 드리다 – thưa chuyện, nói (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thua.mp3

맞다 – đúng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dung.mp3

사장님 – giám đốc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/giam-doc.mp3

소리 – âm thanh, tiếng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/am-thanh.mp3

약속 – cuộc hẹn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cuoc-hen.mp3

Từ gốc: 約 (ước) 束 (thúc) => ước thúc: trói buộc, ước định

얼마나 – bao nhiêu, bao lâu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao-nhieu.mp3

정하다 – quyết định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/quyet-dnh.mp3

Từ gốc: (định)

짐 – hành lý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hanh-ly.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 12

1. Cách sử dụng 에게/한테

Ví dụ:

란 씨가 안 씨에게 선물을 주었습니다 (Lan tặng quà cho Anh)

제가 안 씨한테 전화했어요 (Tôi đã gọi điện cho An)

Lưu ý:

Ví dụ:

아버지에께 말씀드렸습니다 (Tôi nói chuyện với bố)

2. Cách sử dụng V/A+ 지만 (tuy nhiên, nhưng)

Ví dụ:

한국어는 어렵지만 재미있어요 (Tiếng Hàn Quốc khó nhưng thú vị)

바람이 볼지만 촙지는 않아요 (Có gió nhưng không lạnh)

3. V –(으)려고 하다 (định làm gì, muốn làm gì)

Ví dụ:

새 차를 사려고 해요 (Tôi định mua ô tô)

졸업한 후에 대학원에서 공부를 더 하려고 해요 (Sau khi tốt nghiệp đại học tôi định học lên cao học)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 13


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!