Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P3

Học tiếng Trung mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân

Các bài giảng trong cuốn Chuyển Pháp Luân đã giúp rất nhiều người hiểu và vượt qua được những thời điểm khó khăn nhất trong cuộc sống. Nhiều người đã ngừng phàn nàn về những bất hạnh của mình, thay vào đó họ bắt đầu tìm cách sửa đổi bản thân để trở thành người tốt hơn. (Ảnh từ https://falunau.org/)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng tiếng Trung sau đây có trong phần Luận ngữ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_2250-nvoice_chiahua_2.0.26_1029db949d5cc5de6b112dc347162012-1614470360978-online-audio-converter.com_.mp3

Các phần trước:

1. 組成 – zǔchéng – tổ thành

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/to-thanh.mp3

a. 組 – zǔ – tổ

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

且 THẢ, THƯ (sắp, lại) = 月 NGUYỆT (trăng) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 成 – chéng – thành

Cách viết:

Bộ thành phần:

戈 QUA (Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa) =  弋 DẶC (bắn) + 丿 PHIỆT, TRIỆT (phẩy)

Nghĩa:

2. 生命 – shēngmìng – sinh mệnh

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sinh-menh.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Cách viết:

Bộ thành phần:

生 – SINH

Nghĩa:

b. 命 – mìng – mệnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

叩 – KHẤU (1 – Gõ. Như khấu môn [叩門] gõ cửa. 2 – Hỏi: Như khấu an 叩安 vấn an ) = 口 KHẨU (miệng) + 卩 TIẾT (bộ tiết)

Nghĩa:

3. 遍及 – biànjí -biến cập (mở rộng, gia hạn)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bien-cap.mp3

a. 遍 – biàn – biến

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 – SƯỚC, XƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

扁 BIỂN, THIÊN (khắp) = 戸 HỘ (hộ khẩu, cửa, nhà ở) + 冊 SÁCH (sách)

(bộ 冊 SÁCH =  冂 QUYNH + 廾 CỦNG (chắp tay))

Nghĩa:

b. 及 – jí – cập

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

4. 天體 – tiāntǐ – thiên thể

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thien-the-1.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

5. 世界 – shìjiè – thế giới

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/the-gioi.mp3

a. 世 – shì – thế

Cách viết:

Bộ thành phần:

廿 NHẬP, CHẤP (Hai mươi. Như nhập bát tinh tú [廿八星宿] hai mươi tám sao, tức “Nhị thập bát tú” [二十八宿])

Nghĩa:

b. 界 – jiè – giới

Cách viết:

Bộ thành phần:

 田 ĐIỀN (ruộng)

介 GIỚI (cõi) = 人 NHÂN (người) + 丿 – PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy) + 丨 – CỔN (nét sổ đứng)

Nghĩa:

6. 天空 – tiānkōng – thiên không (bầu trời)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thien-khong.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 空 – kōng – không

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (cái hang)

工 CÔNG (Khéo, làm việc khéo gọi là công. Người thợ)

Nghĩa:

7. 星球 – xīngqiú – tinh cầu

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tinh-cau.mp3

a. 星 – xīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 球 – qiú – cầu

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 VƯƠNG (vua)

求 CẦU (tìm, xin)

Nghĩa:

8. 無窮 無盡 – wúqióng wújìn – vô cùng vô tận

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vo-cung.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vo-tan.mp3

a. 無 – wú – vô

Cách viết:

Bộ thành phần:

 灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

Không. Như vô minh [無明], vô lậu [無漏], vô sinh [無生]…

b. 窮 – qióng – cùng

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (cái hang)

 躬 CUNG (thân mình) =  身 THÂN, QUYÊN (mình) + 弓 CUNG (cái cung)

Nghĩa:

c. 盡 – jìn – tận

Cách viết:

Bộ thành phần:

皿 MÃNH (đồ đựng, bát đĩa)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

9. 時間 – shíjiān – thời gian

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thoi-gian.mp3

a. 時 – shí – thời

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT, NHỰT (mặt trời, ngày)

 寺 TỰ (chùa) = 土 THỔ (đất) +  寸 THỐN (tấc, mười phân là một tấc)

Nghĩa:

b. 間 – jiān – gian

Cách viết:

Bộ thành phần:

 門 MÔN (cửa)

日 NHẬT, NHỰT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

10. 空間 – kōngjiān – không gian

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khong-gian.mp3

a. 空 – kōng – không

Xem lại ở trên.

b. 間 – jiān – gian

Xem ở trên.

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P4

Xem thêm: