Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P27

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: Cơ hội, đặc thù, hoàn cảnh, chân tướng, tương đương, muốn, trừ nạn, tiêu nghiệp, mục đích, nhận thấy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5880-nvoice_chiahua_2.0.26_ca7a0b0f9e23c81623db4b38c8a1d815-1615597891283-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 機會 – jīhuì – cơ hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-hoi-1.mp3

a. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 會 – huì – hội

Xem lại ở đây.

2. 特殊 – tèshū – đặc thù

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dac-thu.mp3

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 殊 – shū – thù

Cách viết:

Bộ thành phần:

 歹 NGẠT, ĐÃI (xấu xa, tệ bạc)

朱 CHU (màu đỏ) = 木 MỘC (cây) + …

Nghĩa:

3. 環境 – huánjìng – hoàn cảnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoan-canh.mp3

a. 環 – huán – hoàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 玉 NGỌC (ngọc, đá quý)

目 MỤC (mắt)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

衣 Y (áo, y phục)

Nghĩa:

b. 境 – jìng – cảnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

竟 CẢNH (bờ cõi, vùng đất) = 立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT(mặt trời, ngày) + 儿 NHÂN, NHI (người)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3051-nvoice_chiahua_2.1.0_5d84f5c781035e6b2ec99722ca5243b3-1616625978512-online-audio-converter.com_.mp3

她對新環境不習慣.
Tā duì xīn huánjìng bù xíguàn.
Cô ấy chưa quen với hoàn cảnh (môi trường) mới.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_320-nvoice_chiahua_2.1.0_b1de7546489545edfec7a2f87b1b114a-1616626108686-online-audio-converter.com_.mp3

我們生活在舒適的環境中。
Wǒmen shēnghuó zài shūshì de huánjìng zhōng.
Chúng tôi sống trong một hoàn cảnh thoải mái.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1099-nvoice_chiahua_2.1.0_cb71fd7aab9d018eded9f2abcbe4d216-1616626204542-online-audio-converter.com_.mp3

他很快就適應了新的環境。
Tā hěn kuài jiù shìyìngle xīn de huánjìng.
Anh nhanh chóng thích nghi với hoàn cảnh mới.

4. 真象 – zhēnxiàng – chân tướng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chan-tuong.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 象 – xiàng – tướng (tượng)

Xem lại ở đây.

5. 等於 – děngyú – đẳng vu (tương đương)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuong-duong-1.mp3

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

b. 於 – yú – vu

Xem lại ở đây.

6. 要想 – yào xiǎng – yếu tưởng (muốn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/muon.mp3

a. 要 – yào – yếu

Cách viết:

Bộ thành phần:

襾, 覀 Á (che đậy, úp lên)

 女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 想 – xiǎng – tưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 相 TƯƠNG, TƯỚNG (TƯƠNG: lẫn nhau, qua lại, TƯỚNG: dung mạo, hình dạng) = 木 MỘC (cây) + 目 MỤC (mắt)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

7. 祛難 – qū nán – trừ nạn

a. 祛 – qū – trừ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tru.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

示, 礻 KỲ (thần đất)

去 KHỨ (bỏ, đã qua) = 土 THỔ (đất) + 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

Nghĩa:

b. 難 – nán – nạn, nan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

8. 消業 – xiāo yè – tiêu nghiệp

a. 消 – xiāo – tiêu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tieu.mp3

Xem lại ở đây.

b. 業 – yè – nghiệp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghiep-2.mp3

Xem lại ở đây.

9. 目地 – mùde – mục địa (mục đích)

a. 目 – mù – mục

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/muc-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 地 – de – địa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dia-1.mp3

Xem lại ở đây.

10. 認為 – rènwéi – nhận vi (nhận thấy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhan-thay.mp3

a. 認 – rèn – nhận

Xem lại ở đây.

b. 為 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P28